meme ucu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meme ucu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meme ucu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ meme ucu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là núm vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meme ucu

núm vú

noun

Erkeklere meme ucunu neden verdiğini bilmiyorsam onu da bilmiyorum.
Còn có gì hơn ngoài việc tôi biết tại sao ông ấy cho đàn ông núm vú.

Xem thêm ví dụ

Sahibim, adamların meme ucuna ihtiyacı olmadığını vurguluyor.
Chủ nhân của tôi muốn chỉ ra rằng đàn ông không cần núm ti.
Kahverengi meme ucumdan beyaz süt akarken...
Núm vú nâu của tôi sẽ sản xuất ra sữa trắng suốt thời gian cho con bú...
Bu arada, bu bir meme ucu değil, bir kap kek.
Đó không hẳn là núm vú, nó giống bánh cupcake hơn.
Bize İngiliz meme uçları lazım.
Ta phải có núm vú Anh.
Meme uçlarımı yala.
Liếm " sêri " em đi anh.
Anla artık kızım, önce Jeniffer Lopez' in koca meme uçlarıyla başladı
Cậu thấy đó đầu tiên là J. Lo và Puffy
Meme uçlarını bununla boya.
Sơn vú mày bằng cái này.
Burası biraz daha serin olsaydı.. .. kazağının altından meme uçlarını görebilirdim.
Em nghĩ rằng nếu trong này lạnh hơn 1 chút.. Em có thể nhìn thấy núm vú của anh xuyên qua cái áo len đó.
Erkeklere meme ucunu neden verdiğini bilmiyorsam onu da bilmiyorum.
Còn có gì hơn ngoài việc tôi biết tại sao ông ấy cho đàn ông núm vú.
Mama Mosebery, meme uçlarımın etrafında..
Mama Mosebery, Tôi có một cọng lông... mọc ở đầu núm vú, và tôi đã chán nhổ nó rồi.
Hayat bir maraton koşusudur madem yarışı bitirmek istiyorsun, meme uçlarını yara beziyle sar ki kanamasın, ha?
Cuộc đời là một cuộc thi chạy, và anh không thể thắng cuộc thi chạy mà không có dán ít cái Band-Aids vào núm vú của mình, phải không?
Sırf "meme uçları" denmesi ile insanların biraz etekleri tutuşuveriyor.
Chỉ cần nhắc đến từ "núm vú" thôi, người ta sẽ phản ứng ngay.
Deri çeketini senin giymene izin verecek mi yoksa önce meme uçlarını bükmek için izin vermek zorunda mı kalacaksın
Anh ta sẽ cho anh mặc áo khoác da của anh ta hay anh ta phải vặn núm vú anh vài lần trước hả?
Evet, kocaman bir meme ucu var.
Nó có một núm vú khổng lồ.
Ben de meme uçlarından keyif alıyorum.
À vâng, tôi thì khoái núm vú.
Bebekler meme uçlarını ısırırlar, ağzına tükürürler, kutunu genişletirler.
Em bé cắn đầu ti em, nhổ vào mồm em, làm bướm em rộng toang hoác đấy.
lekeli bir meme ucu sansürlenmemiş bir vajina görmeden,
không còn thấy 1 " nụ hoa" rõ ràng, 1 cô gái còn trong trắng,
Meme uçlarına bak.
Nhìn mấy cái nụ này.
Jabba'dan bahsederken, eğer AED'yi onun üzerinde kullanmak zorunda olsaydık, hatırlayın, meme ucu olmamasına rağmen ped yerleşimi aynı.
Hãy nói về Jabba, nếu ta phải sốc tim cho hắn ta, thì vị trí đặt bản sốc là giống hệt, kể cả khi hắn ta không có đầu vú.
Meme uçlarım hassastırlar.
Vếu anh nhạy cảm lắm.
... meme uçları, dudakları ve tırnakları.
núm vú, môi và móng tay.
Biraz parmak sikişi, meme ucu çimdiklemesi.
Móc lốp chỗ này, véo ti chỗ kia.
Bir meme ucum gitti.
Em không tự tin lắm
Bu kez meme uçlarımı sadece Onüç sıkabilir.
Chỉ có Thirteen được véo ti tôi thôi.
Kız o kadar saf ki, bir erkek meme ucunu sıksa bile adamın ne istediğini anlayamaz.
Cô ấy rất ngây thơ... cho dù đàn ông kéo nhũ hoa của mình có khi cô ấy cũng không biết.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meme ucu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.