めまい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ めまい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ めまい trong Tiếng Nhật.

Từ めまい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự chóng mặt, sự choáng váng, chóng mặt, choáng váng, sự thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ めまい

sự chóng mặt

(dizziness)

sự choáng váng

(dizziness)

chóng mặt

(dizziness)

choáng váng

(dizziness)

sự thiếu

Xem thêm ví dụ

誰 が めまい を 供給 し て る !
Ai cung cấp Vertigo cho mày?
脳震盪が治らず 30日過ぎても 絶えざる 頭痛 吐き気 めまい 物忘れ 頭に霞がかかった ような状態が続きました
Bây giờ sự chấn động đó không thực sự chữa lành được, và sau 30 ngày tôi phải chịu đựng những triệu chứng như là những cơn nhức đầu không dứt, nôn mửa, chóng mặt, mất trí nhớ, hoang mang tinh thần.
最新 の めまい の 反復 で で も 結局 彼 は 必要 な い
Nhưng không phải lượng thuốc hắn cần để sản xuất sẽ rất lớn à?
● 薬によっては,呑むとめまいがしたり意識がもうろうとしたりする場合がある。
● Một số thuốc có thể gây choáng váng hay lảo đảo.
古代ギリシャでは 子宮が文字通り干からびると 潤いを求めて 体中を移動し 内臓を圧迫すると考えていたため— そうです— 症状として激しい感情の噴出や めまいや麻痺を起こすと されていました
Người Hy Lạp nghĩ rằng tử cung sẽ khô hạn và đi khắp cơ thể để tìm kiếm độ ẩm để ép vào các cơ quan bên trong đúng vậy-- từ đó gây ra các triệu chứng từ các cảm xúc mãnh liệt đến choáng váng, hoa mắt, và gây liệt
そして直前には,めまい,耳鳴り,ちくちく感,言語障害,脱力感などが生じ,物が二重に見えたりもします。
Sau đó, ngay trước khi cơn đau bắt đầu, người bệnh có thể thấy chóng mặt, ù tai, có cảm giác ngứa ran, nhìn một thành hai (song thị), khó phát âm hoặc bủn rủn tay chân.
めまい の 影響 を 妨害 する 為 に 計画 を 立て る
Tôi đã làm nó để thuyên giảm chất độc từ Vertigo.
多分 クラブ で めまい を 勧め て る ん だ ろ う 彼 の 前 の ライフスタイル を 維持 する 方法 だ
Có lẽ cung cấp Vertigo tại CLB mới là một cách níu kéo cuộc sống cũ của cậu ta. Ừ.
私 は テレビ の 生 放送 で めまい を 打 た れ た アメリカ 人 だ
Tôi là công tố viên bị tiêm Vertigo trên truyền hình trực tiếp.
また,運動中にめまいがしたり胸に痛みを感じたりしたなら,医師に診てもらいましょう。
Trong khi tập, nếu thấy choáng váng hay đau ngực thì bạn cũng nên hỏi bác sĩ.
もうし わけ あ り ま せ ん が めまい が ひど く て...
Tôi vô cùng rất tiếc phải nói điều này, tôi càng ngày càng chóng mặt.
誰 が めまい を 供給 し て る ?
Ai cung cấp Vertigo cho mày?
しかし、私たちが持つ めまいがするくらい鮮明な 宇宙の視界への理解があっても 私たちは宇宙の音がどんなものなのか見当もつきません
Nhưng trong khi chúng ta có hiểu biết thị giác tràn ngập và sống động về không gian vũ trụ, chúng ta lại không biết âm thanh của vũ trụ ra sao.
メルリン が めまい に お 金 使 っ た と 思 っ て る の か ?
Anh nghĩ là Merlyn dùng tiền vào Vertigo à?
自警 団 は めまい を 売 る 奴 を あまり 気 に 入 っ て な かっ た
Quái hiệp không phải là kẻ ngây thơ như gã bán vertigo.
この兵士は、めまいと疲れを感じ始めた。
Điều đó khiến các đối thủ cảm thấy mệt mỏi và kiệt sức."
言 っ た よう に めまい を 分析 する
Như tôi nói, ta phân tích Vertigo.
コリント第一 6:18。 テサロニケ第一 4:3‐8)薬物を乱用すると,怒りっぽくなり,言葉が不明瞭になり,視野がぼやけ,めまい,呼吸障害,幻覚などが生じ,死に至る場合もあります。
(1 Cô-rinh-tô 6:18; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-8) Lạm dụng ma túy có thể sinh tính cáu kỉnh, nói lắp, mắt mờ, chóng mặt, khó thở, ảo giác và chết.
彼 は めまい の 過剰 摂取 で 死 ん で な い
Anh ta không chết vì quá liều Vertigo.
今夜 3 人 の めまい の 売人 を 捕まえ た ディグル
Tối nay tôi tóm 3 thằng buôn Vertigo rồi, Diggle ạ.
キノコは吐き気、めまいを引き起こし、食べた人は博愛病院と第307人民解放軍医院で治療を受けた。
Các thực khách bị ngộ độc đã được điều trị tại Bệnh viện Bo'ai và Bệnh viện 307 của Quân đội Giải phóng Nhân dân.
少しめまいがするので、私はしばらく腰を下ろした。
Cảm thấy hơi chóng mặt, tôi đã ngồi xuống một lúc.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ めまい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.