美味しい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 美味しい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 美味しい trong Tiếng Nhật.
Từ 美味しい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngon, ngon ngọt, ngọt ngào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 美味しい
ngonadjective 私たちは大抵 好きな物 例えば美味しい物の名前をとります Ta thường "chôm" từ về những thứ yêu thích chẳng hạn như đồ ăn ngon. |
ngon ngọtadjective |
ngọt ngàoadjective |
Xem thêm ví dụ
こういうのは別に美味しい訳ではないけど、とにかくあった1⁄4 Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
料理をするとき 美味しい食べ物を作るには 美味しい材料が必要ですね Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon. |
マクドナルドの方が美味しいという 思い込みがこれらを美味しく感じさせるのです Những đứa trẻ tin rằng thực phẩm của McDonald lúc nào cũng ngon và điều đó khiến chúng tin rằng thứ mà chúng đang ăn thiệt là ngon. |
最後に、これはとある都市の ある一角の試みです。 しかし私の夢は、私の望みは あなた方が自分の街へ帰った時に 私達と協力して仕事を始め 新しい都市の地形を 再構築、再編成し より持続的な、より住みやすい より美味しい未来を作ることです。 Tóm lại, đó chỉ là 1 bộ phận tiêu biểu của thành phố, nhưng ước mơ của tôi, hi vọng của tôi là, khi bạn quay trở lại thành phố của mình, chúng ta có thể cùng hợp tác để gây chú ý và sửa đổi phong cảnh của thành phố mình hướng tới 1 tương lai bền vững hơn, sống động hơn và ngon hơn nữa. |
これが美しいのは さわやかで美味しいものを体現しているからです Nó đẹp vì nó là hiện thân của một điều gì đó thuần khiết và thoải mái. |
美に出会ったとき 驚くほど美味しいものに出会ったとき 最も良く見られる表情は OMG (oh my god) と私が呼ぶものです Và nét mặt được bắt gặp nhiều nhất khi đối diện với cái đẹp, đẹp đến sửng sốt, là thứ mà tôi gọi là "Ôi chúa ơi". |
もっと美味しいだろう(笑) これは家事の負担を軽減した反面、 食事の多様性もなくなったものだ (Cười) Dù điều này có giúp giảm công việc nhà, nhưng sự đa dạng của bữa ăn chúng ta cũng sẽ bị giảm theo. |
牛乳を高速で混ぜて作った乳製品。美味しいお菓子を作るときには必須材料の一つ。 Chế phẩm từ sữa được đánh lên. Là một trong các nguyên liệu cần có để làm bánh. |
数年後に パリに来られたら 美味しいパリパリのフランスパンと マカロンを 賞味なさった後 どうぞアンリ・ポアンカレ研究所へ お越し下さい そして 数学の夢を一緒に見ましょう sau khi đã nếm thử bánh mì baguette và macaron giòn ngon tuyệt, hãy đến gặp chúng tôi tại viện Henri Poincaré, và chia sẻ những giấc mơ toán học của bạn. |
試食後、各パスタに0から100までの点数をつけてもらいます パスタソースはどんなに美味しかったか Sau khi nếm mỗi bát, họ phải đánh giá theo thang điểm từ 0 đến 100, về độ ngon của nước sốt mà họ cảm nhận được. |
確かに 昆虫は美味しいかもしれません Thực ra, sâu bọ có thể rất ngon. |
まずパパイヤをご覧ください 美味しいですよね Nó ngon, phải không? |
じゃ、45歳以上の人は なんて美味しそうに思えるでしょう Nào, tôi biết bất kì ai từ độ tuổi, để xem, 45 trở lên-- đang nhỏ nước dãi ngay bây giờ đây. |
ほら 美味しそうでしょう? いもむし イナゴ-- 蜂などの珍味です Và đây, bạn thấy tôi đang thưởng thức bữa ăn với sâu bướm, cào cào, ong, và những sơn hào hải vị. |
美味しくて これを食べると おしっこが変に匂います Ăn vừa ngon lại vừa làm nước tiểu của ta có mùi hơi kì. |
あまり美味しそうでない芽キャベツと ナス 見事ですね Và những cây cải Bruxen kém hấp dẫn, và cây cà tím, tuyệt đẹp. |
タイのバンコクのにぎやかな通りを歩いていると,どこからか漂ってくる美味しそうなにおいに,思わず足が止まります。 Khi thả bộ trên đường phố tấp nập ở Bangkok, Thái Lan, bỗng nhiên mùi thơm tỏa ra từ bên đường níu chân bạn. |
都会の蜂蜜は美味しいんですよ Mật ong thành phố rất ngon. |
(笑) 「ヨーグルトいかが? 美味しいけど少し高いよ」 (Khán giả cười) "Thử sữa chua đi. |
ああ、大好きなチートーズ、美味しそう。 Chúng rất ngon. |
一番美味しくなる化学反応の1つは 華氏310度(摂氏154度)で起こりますが Một phản ứng ngon lành nhất của bộ môn khoa học xảy ra ở 310 độ. |
本に書いてある哲学の1つは どの料理も 他のどんな料理よりも本質的に美味しいことはない です Một trong những triết lý trong cuốn sách là không có một món nào ngon hơn món khác về mặt bản chất. |
そこから始まったのは 一連の乱獲でした 大きく美味しいものから 小さくそれほど美味しくないものに及び 近くで獲れるものから 世界中の海のものに広がっていきました そういったものです Và đó chỉ là sự bắt đầu của 1 loại suy giảm nối tiếp từ các loài lớn hơn và ngon hơn đến nhỏ hơn và không thực sự ngon, từ các loài gần nhà đến những loài có thể tìm thấy khắp nơi trên thế giới và bạn có cái gì. |
彼女が作ったのは それは美味しいパスタでした Cô ấy nấu món mì ống ngon tuyệt. |
美味しそうだ Và nó trong rất ngon. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 美味しい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.