メイ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ メイ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ メイ trong Tiếng Nhật.

Từ メイ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là 月五, Tháng năm, cháu gái, tháng Năm, tháng năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ メイ

月五

(May)

Tháng năm

(May)

cháu gái

tháng Năm

(May)

tháng năm

(May)

Xem thêm ví dụ

メイ は そこ で 待 っ て な 。
Mei, đợi chị ở đó nhé.
祖父はかなり前 私がまだ小さいころに 亡くなりましたが メイ・ウエストへの憧れは スペル違いという形で子孫に 受け継がれているのです
Bạn biết đấy, ông tôi đã mất nhiều năm khi tôi còn bé, nhưng tình yêu ông dành cho Mae West vẫn sống mãi với cách viết sai trong DNA của con cháu ông.
メイ は ピストル 1 つ で 彼 ら を 排除 し た 、 サポート 無し で 。
May quét sạch bọn chúng, với một khẩu súng lục.
けど 、 メイ は そう じゃ な かっ た で す ね 。
May thì không.
メイ 叔母 さん ドア を 閉め て ね
Yêu Dì, Dì May.
1970年4月、フレディはギタリストのブライアン・メイやドラマーのロジャー・テイラーが所属するバンドのスマイルに加わる。
Vào tháng 4 năm 1970 Mercury cùng với tay guitar Brian May và tay trống Roger Taylor lập thành một nhóm nhạc.
そうした問題を避けるため,ジョセフとメイは,娘のヘレンを近くの島で結婚させることにしました。
Để tránh những khó khăn đó, anh Joseph và chị Mae thu xếp cho Helen, con gái họ, kết hôn với một anh sống ở một hải đảo kế cận.
メイ みんな 逃げ ちゃ う って さ 。
Mei, chúng đang bỏ đi đấy.
メイ が おとなし く し な い から よ 。
Là do em không bao giờ chịu ngồi im.
キミ と エージェント ・ メイ が 闘 っ た ところ まで しか ハンドラー ( 調教 師 ) は 知 ら な い 。 キミ を 気絶 さ せ 、 連れ出 し た 。 そして 、 キミ の 任務 を 完了 さ せ る 。
Theo người điều khiển cô biết được thì cô đã đánh nhau với đặc vụ May, cả hai đều ngất, và cô tỉnh dậy và cô rời khách sạn để hoàn thành nhiệm vụ
メイ ウェザー は 自分 が 史上 最高 で
Floyd Mayweather sẽ nói với bạn rằng cậu ấy là người giỏi nhất.
イギリス首相のテリーザ・メイは事件当時議事堂内にいたが、すぐに車でダウニング街10番地の首相官邸へ避難した。
Thủ tướng Chính phủ, Theresa May, được di tản nhanh chóng sơ về Downing Street 10.
メイ も お 迎え 行 く !
Cho em đi với!
メイ デイ を ベルリン 支局 へ 呼べ
Hãy báo động ở ga Berlin.
メイ は あなた の 更生 施設 で 働 い て い た ね ?
Mae làm ở phòng mạch đúng không?
全時間の福音宣明者,ジョセフと妻のメイの場合を考えてみましょう。
Hãy xem trường hợp của anh Joseph và chị Mae, hai người truyền giáo trọn thời gian.
メイ は 、 一緒 に い る?
May đâu?
メイ が 取 っ た トウ モ コロシ お 母 さん に あげ る の 。
Mei sẽ cho mẹ bắp ngô Mei hái.
メイ は 誰 の こと を 話 し て る の?
Cô ta nói tới ai vậy?
メイ サン の 歌 を 聴 き に 行 っ た の か ?
Nàng đến nghe Mỹ Hân hát?
何年も経って 娘が生まれた時 メイ・ウエストにちなんで 名づけようとしました でもインドの子に メイ・ウエストはないでしょう でもインドの子に メイ・ウエストはないでしょう
Thực tế, khi ông có con gái nhiều năm sau đó, ông muốn đặt tên cô bé là Mae West, nhưng bạn có thể tưởng tượng một em bé Ấn Độ tên Mae West không?
しかも ボス が メイ シー を 撃 つ よう 命令 し た こと を 証言 し た
Hắn nói là sếp mình đã ra lệnh diệt Macy.
これは「メイ・ミーン」と発音し 古ドラビダ語で土星を指します
Và đó có thể được dịch thành "mey meen," đó là tên Dravidian cũ cho sao Thổ.
メイ は 、 " 男 " を 送り込め た ら と 言 い ま し た 。
Chẳng phải cô nói mọi người có thể vào được miễn là có người yểm trợ sao?
2 軒先 に は メイ ウェザー の 家 2人 の 戦績 を 合わせ る と
Chỉ cách nhà của Floyd Mayweather hai nhà.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ メイ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.