まず trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ まず trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ まず trong Tiếng Nhật.
Từ まず trong Tiếng Nhật có nghĩa là cái đã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ まず
cái đã
|
Xem thêm ví dụ
まず,新たに来た人々が,神のイスラエルの成員として加わって油そそがれました。 Thoạt đầu, những người mới đến được xức dầu thêm vào số thành viên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời. |
言うまでもなく,それが最善の結果をもたらすことはまずありません。 Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt. |
まず、[セキュリティ診断] ページにアクセスし、アカウント復元方法の追加や、アカウントのセキュリティを強化するための 2 段階認証プロセスの設定、アカウントの権限の確認などを行います。 Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
まず行動する そして誰かがついてくる Làm người tiên phong. |
まず、Google クラウド プリントを使用できるようにプリンタを設定します。 Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
まず,地を耕し,地球という住まいを管理して,やがて子孫で満たすようにと言いました。 Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. |
まず,あなたの区域で一般にどんな外国語が話されているかを調べてみてはどうでしょうか。 Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
スロー運動とはどういうものなのか 私なりに急いで お話しします まず食べ物です Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm. |
昨年亡くなった人の多くも,そのようなことは自分にはまず起きない,と思っていたことでしょう。 Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ. |
7 まず,わたしたちは気を散らすことと闘う必要があります。 7 Trước hết, chúng ta phải chống lại sự phân tâm. |
同様に,霊によって生み出された人間は,まず死ななければなりません。 Tương tự như thế, một người được sinh lại bằng thánh linh phải chết. |
3 まず,聖霊の力について考えてみましょう。 3 Trước hết, hãy xem quyền năng của thánh linh. |
マラキ 3:2,3)1919年以降,その人たちは王国の実を豊かに生み出してきました。 まず油そそがれた他のクリスチャンを,そして1935年以降は,仲間の増加しつづける「大群衆」を生み出してきたのです。 ―啓示 7:9。 イザヤ 60:4,8‐11。 (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
人々が復活させられることになっているのであれば,その前にまず命のない状態になっていなければなりません。 Vì làm sống lại có nghĩa là người ta phải đã mất sự sống rồi, không còn sống nữa. |
退職したら,まず1年ぐらいのんびりしようとは考えないでください。“ “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
私には考えがあります しかし その内容を説明するために まず 背景として こんなお話をしておきましょう Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này. |
まず,その原語について調べてみましょう。 Trước tiên, chúng ta hãy xem nguồn gốc của từ này. |
人のマッチングをする上で まず必要なのは アルゴリズムが使うための データです Nói về việc này, điều đầu tiên chúng tôi cần để tìm ra những cặp đôi phù hợp là những số liệu. để có thể áp dụng vào thuật toán. |
まず、そこから始めました ご覧のように 横軸には 攻撃で亡くなった方々の数 つまりは攻撃の規模です Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. |
「二人の英国人が会うと,まず天気の話をする」。 “KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”. |
クリエイター ツールにアクセスすると、まずダッシュボード ページが表示されます。 Trong lần đầu tiên truy cập vào Creator Studio, bạn sẽ chuyển đến Trang tổng quan. |
まず 遺伝子配列解明技術について Bắt đầu với trình tự gen. |
ガラテア 6:10)ではまず,信仰において結ばれている人たちに対して,どうすれば憐れみを豊かに表わすことができるか,考えましょう。 (Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin. |
そしてこの種の悪循環を まず断ち切らなくてはなりません Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu. |
本っていうんですけど? (笑) まず本を選んで それをスキャンします (Tiếng cười) Và các bạn bắt đầu với một cuốn sách, và rồi các bạn scan nó. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ まず trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.