まとわりつく trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ まとわりつく trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ まとわりつく trong Tiếng Nhật.

Từ まとわりつく trong Tiếng Nhật có nghĩa là bệnh dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ まとわりつく

bệnh dịch

Xem thêm ví dụ

まとわりつくとは,四方を囲み,のしかかってきて,悩ませ,苦しめることを意味します。
Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy.
冒頭に出てきたアリソンという母親は,「夫と二人だけの時間を少し持てるかなと思うと,下の娘がまとわりついてきたり,6歳の娘が自分のクレヨンがないとか言って“ヒステリー”を起こしたりするんです」と言います。
Chị An được đề cập ở đầu bài nói: “Ngay khi vợ chồng tôi vừa mới có vài phút bên nhau, thì con gái út đòi chúng tôi phải chú ý đến bé, hoặc con gái sáu tuổi của chúng tôi gặp vấn đề mà theo cháu là “khủng hoảng”, chẳng hạn như không tìm thấy bút chì màu”.
それらは,どことなく母親にまとわりつく赤ちゃんに似ているため,この山にはビッグ・ママという愛称があります。
Chúng trông giống những em bé quây quần bên mẹ, và vì thế Etna mang biệt danh Bà Mẹ Khổng Lồ.
お子さんが罪悪感を抱いたり,あなたにまとわりついたり,あなたがなかなか帰宅しない時や病気になった時にひどく取り乱したりしても,驚いてはなりません。
Đừng ngạc nhiên khi thấy con bạn luôn mang mặc cảm tội lỗi, theo sát bạn hơn, lo sợ khi bạn về nhà trễ hoặc bị bệnh.
いつもあなたにまとわりついていた男の子は,今では仲間と過ごすことを好みます。
Đứa con trai thơ dại ngày nào còn muốn bên bạn không rời, giờ chỉ thích chơi chung với bạn đồng lứa.
* わたしたちにまとわりつく困難にはどのようなものがあるでしょうか。(
* Một số ví dụ nào về những nỗi khó khăn có thể quấy nhiễu chúng ta?
これらの聖句に登場する「惨めな」「肉」あるいは「まとわりつく」などの表現に注目するように言う。「
Hướng sự chú ý của họ đến những từ khốn thay, xác thịt, và quấy nhiễu trong các câu này.
頭上に茂る木々で光はさえぎられ,草木がまとわりついて身動きが取れません。
Cây cối um tùm bủa vây khiến bạn rất khó di chuyển.
しかし魂は,それを地球に引きずり降ろし,それにまとわりついている錘から解放されて本来の居場所に戻ると,実際に,聖なる能力と何ものにも拘束されない力にあずかり,神ご自身と同様,人間の目に見えないものとして存在し続けるのです」。
Ông nói tiếp: “Nhưng khi thoát khỏi được gánh nặng giam hãm ở trên đất, thì linh hồn trở về nơi của mình, rồi linh hồn thực sự được ban cho quyền năng tuyệt vời và sức mạnh vô song, tiếp tục hiện hữu một cách vô hình như chính Đức Chúa Trời vậy”.
金融 経済 政治 社会に 関する考え方には しばしば個人的なイデオロギーが まとわりついています
Các ý tưởng liên quan đến tài chính, kinh tế, chính trị, xã hội, lại rất thường bị phá rối bởi ý thức hệ tư tưởng cá nhân của con người.
まとわりつく」という言葉は,「取り囲まれる」「あらゆる方向から圧力を受ける」という意味である。
Từ quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc dồn ép từ mọi phía.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ まとわりつく trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.