まともな trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ まともな trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ まともな trong Tiếng Nhật.
Từ まともな trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đúng, phải, có lý, đúng đắn, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ まともな
đúng(proper) |
phải
|
có lý
|
đúng đắn(respectable) |
đứng
|
Xem thêm ví dụ
でも そう考える大きな理由は 学生たちをまともに訓練して いないからでは? Nhưng liệu lí do cho việc này có phải là ta đang không đào tạo sinh viên theo đúng cách? |
それらの人がまともな特質を持っているから,友情を抱いてもよいだろうと考えるためと思われますが,そういう人たちと密接な関係を持つよう誘惑されるクリスチャンがいるかもしれません。 Một tín đồ có thể thấy thích kết bạn thân thiết với những người như thế, có lẽ lý luận rằng những đức tính đứng đắn của những người này biện hộ cho tình bạn đó. |
この質問 ちょっと考えてみましょう ある言葉が「まとも」になるための 条件とは何でしょう Tôi muốn dừng lại với câu hỏi đó: Điều gì khiến một từ có thực hay không? |
わたしは高温の煙をまともに吸い込み,また上半身に第2度および第3度のやけどを負いました。 Hoảng hốt, anh vô tình hất ngọn lửa đang cháy vào mặt tôi! |
俗語っぽいかもしれないし 略式かもしれないし 非論理的で不必要と 思われるかもしれないけれど 私たちが使っている言葉なら それは「まとも」なのです Đó có thể là từ lóng, đó có thể là từ không chính thức đó có thể là một từ bạn nghĩ là không logic hoặc không cần thiết, nhưng nếu một từ đang được dùng. thì từ đó sống. |
専門家の中には,「大学を出ないで[まともな]仕事に就けるわけがない」と言い切る人もいます。 Thậm chí một số chuyên gia còn nói rằng họ “hoàn toàn tin là bạn chẳng bao giờ tìm được việc làm [đàng hoàng] nếu không có trình độ đại học”. |
「聖書は,まともに受け止めるべきものではありません」。 “Ta không nên xem trọng cuốn Kinh-thánh”. |
従業員なしでも運営できますが 始終 ウィキペディアの開発をして 2年間アルバイトで生活していたブライアンを 雇いました まともに暮らして映画ぐらい行けるようにね Thực ra -- chúng tôi đã thuê Brian vì anh ấy đã làm việc bán thời gian 2 năm và toàn thời gian tại Wikipedia, chúng tôi thuê anh ta vì Brian muốn cuộc sống thư thả hơn và thỉnh thoảng có thể đến rạp chiếu phim. |
法的地位を得られなければ,良い仕事に就くことも,まともな家に住むことも,十分な教育や医療を受けることもままなりません。 Người không có giấy tờ hợp lệ thường khó tìm việc làm tốt, nhà cửa đàng hoàng, cũng không được chăm lo về học vấn hoặc sức khỏe. |
「それは良い本ですが,だれか頭の良い人が書いたものですよ。 聖書は,まともに受け止めるべきものではありません」と,教授は答えました。 Ông đáp: “Đó là một cuốn sách hay, do một số người thông minh viết, nhưng chúng ta không nên xem trọng Kinh-thánh”. |
アラブ人の兄弟は,通訳を介さずに,その人の目をまともに見て,ただ「ヨハネ 13章35節」と言いました。 Không dùng thông dịch viên, anh Ả-rập nhìn thẳng vào mắt ông và nói đơn giản: “Giăng 13:35”. |
まとも な 警官 を 何 人 か と 救急 車 を 頼 む Hãy gửi những nhân viên ít hung hăng nhất của ông và 1 xe cứu thương đến đây. |
まともじゃありません Thật dễ sợ. |
入ってきた犯罪者が,まともな人間になって出所してゆくんだから」と述べました。 Một người vào tù là tội phạm; khi ra khám là người đàng hoàng”. |
まともに考えてもいないような 酷いものもあったり Vài trong số đó có lời lẽ thật độc ác và thiếu suy nghĩ. |
このとき 私に話しかけてもまともに会話はできません Đơn giản, tôi không phải là đối tượng phù hợp để nói chuyện khi đang thực điều đó. |
2人は中流階級で 製鋼所の仕事で まともな収入を稼げました Họ thuộc tầng lớp trung lưu, họ có thể kiếm được đồng lương tốt trong một nhà máy thép. |
エフェソス 4:13‐15)幼い子供が,真実さと正直さに対する愛,正しいことと良いことに対する愛を強めるのを助ける点で親がぐずぐずしているなら,子供は誤りと悪の圧力をまともに受けなければなりません。 Nếu cha mẹ chậm giúp trẻ con phát triển lòng yêu thương đối với lẽ thật và sự lương thiện, lòng yêu thương đối với điều đúng và tốt, chúng sẽ yếu đuối không chống lại được sự sai lầm. |
誰 も まとも に 取り合 わ な い 姉 の 夫 が 子供 を 溺れ させ Không ai chịu nhìn một cách kĩ càng. |
平面をまともに歩くことが 出来ない叔父が 階段になると すいすい歩くのですから Như vậy, người đàn ông này vốn không thể bước đi trên đất bằng đột nhiên lại leo thang hết sức thành thạo. |
まとも な 質問 は 一 度 も な い ダミアン Ông chưa bao giờ trả lời câu hỏi của tôi, Damian. |
信じがたく まともな考えとは思えませんが 安っぽくてみすぼらしく見える 機材を持つよりは 何もない方がいいという病院は 実際にあるのです Nhưng trên thực tế có những bệnh viện thà không có trang thiết bị nào còn hơn những thứ rẻ rúng và không có giá trị. |
夕食会の彼も私も 「defriend」の意味は知っています では「defriend」のような新語が まともになるのは いつでしょう Người bạn ngồi cùng và tôi đều biết động từ "defriend" nghĩa là gì, vậy thì khi nào một từ như "defriend" trở nên có thực? |
※ 俺 が ポスター を まとも に 見 た ら お前 は 30 分 後 に は ここ に は い な い 。 Nếu tôi đọc đúng những gì trong tấm áp phích cậu còn phải tới nơi khác 30 phút tới. |
地震後,何週間かたっても店は閉まったままで,ガスや水もなかったために煮炊きをすることもできず,ほとんどの人はまともな食事をしていませんでした。 Tuy nhiên, Nhân-chứng Giê-hô-va không thiếu thực phẩm, nhờ có sự trợ giúp ân cần của bạn bè. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ まともな trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.