matice trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matice trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matice trong Tiếng Séc.
Từ matice trong Tiếng Séc có các nghĩa là ma trận, Đai ốc, đai ốc, Ma trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matice
ma trậnnoun Někteří z vás si možná zkusili Ravenovy progresivní matice, Một số bạn có thể đã biết về ma trận tiến bộ của Raven, |
Đai ốcnoun (protikus šroubu s vntřním závitem) Tak se zabrání tomu, aby se matice za vysoké rychlosti uvolnily z kol. Đó là cách bạn ngăn không cho đai ốc văng ra khỏi bánh xe khi chạy ở tốc độ cao. |
đai ốcnoun Tak se zabrání tomu, aby se matice za vysoké rychlosti uvolnily z kol. Đó là cách bạn ngăn không cho đai ốc văng ra khỏi bánh xe khi chạy ở tốc độ cao. |
Ma trận
Jediný způsob jak ho aktivovat je za pomocí legendárního klíče, zvaného Matice Vůdců. Cách duy nhất để kích hoạt nó là chiếc chìa khoá huyền thoại được gọi là " ma trận của sự lãnh đạo " |
Xem thêm ví dụ
A tak bych rád řekl pár slov o zlepšování a poskytl vám letmý pohled na jeden z mých současných projektů, který je odlišný od toho přechozího, ale sdílí s ním stejné vlastnosti jako sebevzdělávání, učení se pomocí činnosti, sebepoznávání a tvorbu komunity; a tento projekt se zabývá výukou matematiky dle osnov K-12 a začíná matematikou pro předškoláky a čerstvé školáky, a provozujeme ho na tabletech, protože si myslíme, že matika, stejně jako všechno ostatní, by se měla učit prakticky. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Nesnáším matiku. Tôi rất ghét toán. |
Má Matice. Chìa khoá ma trận của ta. |
V matice nejsem moc dobrej. Em không giỏi toán như vậy. |
Matiku a příroďák už mám. Vâng, con làm toán với khoa học rồi. |
Ten kluk musí mít Matici. Thằng nhóc phải có chìa khoá ma trận. |
To, co je pravda o vnímání, nemusí být pravda o matice a logice. Sự thật về nhận thức có thể không là sự thật trong toán và logic. |
A tak bych rád řekl pár slov o zlepšování a poskytl vám letmý pohled na jeden z mých současných projektů, který je odlišný od toho přechozího, ale sdílí s ním stejné vlastnosti jako sebevzdělávání, učení se pomocí činnosti, sebepoznávání a tvorbu komunity; a tento projekt se zabývá výukou matematiky dle osnov K- 12 a začíná matematikou pro předškoláky a čerstvé školáky, a provozujeme ho na tabletech, protože si myslíme, že matika, stejně jako všechno ostatní, by se měla učit prakticky. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Profesor matiky oddaně studoval křivky ve vaně. Một giáo sư toán sốt sắng nghiên cứu các con số trong khi tắm. |
Aristoteles si nemyslel, že etika je podobná matice. Aristotle nghĩ rằng đạo lý không giống lắm với toán học. |
Tvá matice atributů. Ma trận thuộc tính của cô. |
Menstruační matika? Tính ngày hả? |
Jasně, nikdy jsem nebyl dobrý v matice. Ale téměř žádná... je vyšší než žádná, že? Tôi chưa bao giờ giỏi toán. Nhưng " gần như " vẫn lớn hơn không, đúng không? |
Jak se pak dostaneme k Matici předtím, než se Decepticoni dostanou ke mně? Vậy làm cách nào ông đưa chúng tôi tới chìa khoá trước khi Decepticon bắt được tôi? |
Jak jen matiku nesnášela. Ôi, con bé ghét toán lắm. |
Matika, co? Tính toán hả? |
Jo, až vy budete na matice, já budu pěkně přes celej stát s holkama, který mě budou strašně chtít. Khi bọn mày đến Dartmouth, Tao sẽ đến Mỹ Nơi mà bọn con gái chỉ có một nửa trí thông mình nhưng lại có gấp đôi sự hứng thú với tao. |
Každou hodinu matiky. Mọi tiết học lượng giác? |
Nerozeznám matici od... ani nevím od čeho. Tôi thậm chí không biết. |
Možná to vůbec není nová matika. Có thể đây không phải bài toán mới. |
Matika ti sice nejde... Ta có thể giải thích toán học cho cháu sau, nhưng... |
To jsou tedy mé tři tipy, jak vám matika pomůže v lásce a ve vztazích. Và đó là top 3 mẹo của tôi về cách toán học có thể giúp bạn trong tình yêu và các mối quan hệ. |
To není nic jiného než šrouby a matice uvnitř. Bây giờ ở trong toàn là ốc vít không à |
Uvnitř buněčné struktury subjektu jsme izolovali matici Firestorma. Chúng tôi có thể cô lập Ma Trận Firestorm bên trong cấu trúc tế bào của đối tượng. |
Utáhněte jisticích matic podržíte vyrovnání šrouby, tak to otočit Thắt chặt các hạt khóa trong khi vẫn giữ các vít leveling vì vậy họ không xoay |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matice trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.