mateřský jazyk trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mateřský jazyk trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mateřský jazyk trong Tiếng Séc.

Từ mateřský jazyk trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiếng mẹ đẻ, Tiếng mẹ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mateřský jazyk

tiếng mẹ đẻ

noun

Tiếng mẹ đẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Tyto události pak vedly UNESCO k uznání 21. února jako " Mezinárodní den mateřských jazyků.
Bangladesh chính thức trình một đề xuất lên UNESCO để tuyên bố ngày 21 tháng 2 là "ngày ngôn ngữ mẹ đẻ quốc tế."
Arundelovo zatracování vrcholilo slovy: „Aby naplnil míru svých hříchů, vymyslel podvodný nástroj: nový překlad písma do mateřského jazyka.“
Lời lên án của ông Arundel lên đến tột đỉnh khi ông viết: “Hắn làm cho tội lỗi của mình càng chồng chất khi tìm cách dịch bản Kinh-thánh mới sang tiếng mẹ đẻ”.
Osvojení mateřského jazyka je nezbytností pro kreativní vyjadřování v jiných jazycích.
Sự lưu loát ấy là nền tảng cho sự diễn đạt phong phú trong ngôn ngữ khác.
Budete-li tento časopis číst ve svém mateřském jazyce, určitě budete mít ještě větší radost.
Đọc bằng tiếng mẹ đẻ chắc hẳn làm bạn tăng thêm niềm vui.
Příště až budete v letadle v USA, mluvte prostě svým mateřským jazykem.
Lần tới khi bạn ở trên máy bay ở Mỹ, cứ nói tiếng mẹ đẻ của mình.
Takže je to jejich mateřský jazyk, který jim pomáhá komunikovat s ostatními.
Vậy nên nó chính là ngôn ngữ mẹ đẻ giúp họ giao tiếp với người khác.
Jejich mateřským jazykem byla jidiš, ale jak Chomsky tvrdil, v jejich rodině se tímto jazykem nehovořilo.
Ngôn ngữ mẹ đẻ của cả hai là tiếng Yiddish, nhưng Chomsky từng cho biết, nói ngôn ngữ này là điều "cấm kị" trong gia đình.
Řečtina byla mateřským jazykem mnoha alexandrijských Židů, a Filón nebyl výjimkou.
Giống như nhiều người Do Thái ở Alexandria, ngôn ngữ đầu tiên Philo học là tiếng Hy Lạp.
Je pravda, že některé mateřské jazyky mohou znít průměrnému Američanovi trochu výhružně, že?
Cũng phải công nhận, một số ngôn ngữ nghe có vẻ đe dọa đối với một người Mỹ bình thường đúng không?
V této části světa lidé Boží jméno používají a ve svém mateřském jazyce je píšou Yekova.
Tại phần đất này trên thế giới, tên Đức Chúa Trời thường được viết theo tiếng địa phương là Yekova.
Když však slyšeli dobrou zprávu ve svém mateřském jazyce, jistě zbystřili pozornost. (Skutky 2:5, 7–12)
Nhưng họ thật sự chú ý khi nghe tin mừng bằng tiếng nói của họ từ thời thơ ấu.—Công-vụ 2:5, 7-12.
Podle odhadů ovládá francouzštinu 80 % obyvatel, v hlavním městě má 30 % obyvatel francouzštinu jako mateřský jazyk.
Người ta ước tính rằng 80% dân số của đất nước có thể nói tiếng Pháp, và 30% người dân Libreville nói thứ bản ngữ của họ.
Také rád vydávám svědectví telefonicky, zejména lidem, kteří mluví mým mateřským jazykem.
Tôi cũng rất thích làm chứng qua điện thoại, đặc biệt là với những người nói tiếng Hy Lạp.
Úředním jazykem země je nepálština, a ta je také mateřským jazykem přibližně šedesáti procent obyvatel.
Nepali là quốc ngữ cũng như tiếng mẹ đẻ của khoảng 60 phần trăm dân cư.
Výzkum ukazuje, že osvojení dalších jazyků vyžaduje osvojení si mateřského jazyka.
Nghiên cứu cho rằng sự thuần thục trong ngôn ngữ khác đòi hỏi sự thuần thục từ chính tiếng mẹ đẻ.
13 V roce 1950 byla angličtina mateřským jazykem asi tří z pěti svědků Jehovových na celém světě.
13 Vào năm 1950, trong 5 Nhân Chứng Giê-hô-va trên thế giới thì khoảng 3 người có tiếng mẹ đẻtiếng Anh.
Většina Indonésanů hovoří jedním ze stovek místních dialektů, často jako svým mateřským jazykem.
Đa số người dân Indonesia nói ít nhất một trong hàng trăm ngôn ngữ địa phương (bahasa daerah), thường như tiếng mẹ đẻ.
Arabština je mateřský jazyk.
Tiếng Ả Rập là tiếng mẹ đẻ của tôi.
Cestou je kreativita ve Vašem mateřském jazyce.
Sáng tạo trong tiếng mẹ đẻ chính là con đường dẫn đến điều này.
Tamější Židé si uvědomili, že by se vyplatilo přeložit Svaté Písmo do řečtiny, která tehdy byla jejich mateřským jazykem.
Những người Do Thái này nhận thấy giá trị của việc dịch Kinh-thánh sang tiếng Hy Lạp là tiếng mẹ đẻ của họ lúc bấy giờ.
A tak již více než 80 procent svědků Jehovových má k dispozici přinejmenším Křesťanská řecká písma ve svém mateřském jazyce.
Vì thế hơn 80 phần trăm Nhân Chứng Giê-hô-va có ít nhất Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp trong tiếng mẹ đẻ.
Ve sboru ale přibývalo těch, jejichž mateřským jazykem byla kyrgyzština, a tak jsem jim tlumočil, aby biblickou pravdu pochopili snadněji.
Vì thế, tôi thông dịch để giúp họ dễ hiểu chân lý hơn.
Studie publikovaná vloni zjistila, že děti od narození, od chvíle, kdy se narodí, pláčou s přízvukem mateřského jazyka jejich matky.
Một nghiên cứu năm ngoái cho thấy rằng từ khi sinh ra, từ thời điểm được sinh ra, trẻ khóc theo ngữ giọng đặc trưng tiếng mẹ đẻ của chúng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mateřský jazyk trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.