まんが trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ まんが trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ まんが trong Tiếng Nhật.

Từ まんが trong Tiếng Nhật có các nghĩa là manga, mạn họa, 漫畫. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ まんが

manga

noun

mạn họa

noun

漫畫

noun

Xem thêm ví dụ

まんが聖書物語を読むことができます。
Đọc các truyện tranh Kinh Thánh.
まんが聖書物語をお読みください。
Đọc truyện tranh Kinh Thánh.
戻 る の は 無理 だ す まんが 自殺 行為 だ
Chúng ta không thể quay lại.
まんが これ が 何 だ い ?
Đó là một giải pháp.
ばいきんまんが修理した。
Sửa lỗi ổ cứng.
「子ども」のセクションには,「まんが聖書物語」,「絵で学ぼう」,ビデオ,「せいしょのべんきょう」が含まれています。 それらは,親が子どもに次のような事柄を教えるのに役立ちます。
Mục “Trẻ em” với nhiều truyện tranh Kinh Thánh, đố vui, video và phần học Kinh Thánh có thể giúp bạn dạy dỗ con cái...
20分: まんが聖書物語を用いて子どもたちが弟子となるよう助ける。
20 phút: Dùng truyện tranh Kinh Thánh để giúp con của anh chị trở thành môn đồ.
まんが この 件 に つ い て は ゴードン 氏 と 契約 し た よ
Xin lỗi Frank, tôi đã thỏa thuận với ông Horton đây vì Thủy Ngân Đỏ.
楽しむ: 聖書中の出来事を生き生きと描いた,まんがもあります。
XEM truyện tranh sống động về sự kiện trong Kinh Thánh.
まんが 出来 る こと は 話 し た
Tôi cần nói chuyện với ông ấy.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ まんが trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.