mandat trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mandat trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandat trong Tiếng Ba Lan.
Từ mandat trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vé, lệnh, nhiệm vụ, tiền phạt, mệnh lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mandat
vé(ticket) |
lệnh(mandate) |
nhiệm vụ(mandate) |
tiền phạt(fine) |
mệnh lệnh
|
Xem thêm ví dụ
Jeśli stracimy te mandaty, utracimy też większość w Izbie. Chúng ta sẽ mất ghế ở đó, nghĩa là chúng ta có thể sẽ mất thế đa số ở Washington. |
Każdego dnia czytam wiadomości, które mnie szokują jak mandat 15-dolarowy dla dzieciaków z Teksasu za używanie, za każdym razem gdy wyciągną komórkę w szkole. Và hằng ngày, tôi đọc được các tin tức mà thấy sợ quá, như phạt 15$ cho mỗi học sinh ở Texas, vì mỗi lần bị phát hiện mang điện thoại tới trường. |
Nigdy mnie nie złapali, nawet mandatu. Tôi chưa từng bị bắt, kể cả một cái vé gửi xe. |
Dlaczego nie dostał mandatu? Sao không bị tóm hay bị phạt nhỉ? |
Myślisz, że dasz radę dojechać tam bez przystanków i mandatów za szybkość? Cô nghĩ cô thể đến đó mà không bị cớm hỏi thăm, sao phé vạt quá tốc độ không? |
Bez tych mandatów, byliby skorumpowani. Không có sự ủy quyền đó, họ sẽ tham nhũng. |
Mam sporo niezapłaconych mandatów, bo moja była żona to szalona dziwka. Tôi có một đống giấy phạt đỗ xe vì con mụ vợ cũ của tôi là một con điên. |
We wspomnianym kraju policjanci często zatrzymują na drodze Świadków, ale nie po to, by wystawić im mandat, lecz by poprosić o najnowsze wydania Strażnicy i Przebudźcie się! Ở xứ này, cảnh sát thường chặn Nhân Chứng ngoài đường nhưng không phải để đưa giấy phạt hoặc giấy triệu tập của chính quyền, mà là để hỏi xin số Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
W brytyjskim Mandacie Palestyny, gdzie obok arabskiej większości żyła mniejszość żydowska, Brytyjczycy stanęli wobec podobnego problemu jak w Indiach. Tại khu vực lãnh thổ ủy thác Palestine của Anh nơi có đa số người Ả Rập cư trú cạnh một nhóm thiểu số người Do Thái, người Anh cũng phải đối diện với một vấn đề tương tự như tại Ấn Độ. |
Brytyjski Mandat Palestyny miał zakończyć się o północy 14 maja 1948. Thời điểm kết thúc quyền quản lý ủy trị của Anh đối với Palestine được định vào nửa đêm ngày 14 tháng 5 năm 1948. |
Czasem może być irytująca, jak dostaniemy mandat, ale nikt nie twierdzi, że jest zbędna. Và dù cảnh sát có thể đôi khi phiền phức -- đưa vé phạt chẳng hạn -- chắng ai nói chúng ta nên từ bỏ họ. |
Starszy Jensen zauważył, że taki mandat wyróżnia Departament ds. Historii Rodziny i Historii Kościoła spośród innych zawodowców i entuzjastów historii. Anh Cả Jensen giải thích rằng lệnh truyền như thế làm nổi bật Sở Lịch Sử Gia Đình và Giáo Hội hơn các tổ chức chuyên môn và lịch sử khác. |
Nigdy nie wypisałem mandatu zakonnicy. Tôi chưa từng phạt masơ bao giờ |
Mogliśmy ich tylko oskarżyć o nielegalne posiadanie broni... i wlepić im mandaty za wariacką jazdę. Trong tay ta chỉ có vài ba vũ khí rẻ tiền và đống biên lai phạt vi phạm tốc độ thôi. |
Unieważnij mandat. Vé phạt mất hiệu lực. |
Sześć milionów franków - koszta szkód i mandatów za pogwałcenie niemal wszystkich przepisów francuskiego prawa. Và những gì nó đạt được là 6 triệu frăng tổn thất... và hình phạt vi phạm hầu hết các điều trong Hiệp Ước Napoleon. |
Jeśli jechałem za szybko, niech pan pisze mandat. Nếu tôi vượt quá tốc độ, anh cứ viết giấy phạt... |
Naszą misją i mandatem zaufania jest służyć w wyznaczonych nam miejscach dla dobra sprawy Pana. Đó là giáo vụ và sự tin cậy của chúng ta để phục vụ trong chức vụ của mình trong chính nghĩa của Chúa. |
Dał ci duży mandat? Em không nên kể cho anh nghe tất cả. |
Zmierza do bankructwa z niefinansowanych mandatów. Anh ta sẽ làm phá sản nó với mấy chỉ thị không sẵn vốn. |
W 1990 roku skład północnokoreańskiego parlamentu wyglądał następująco: Partia Pracy Korei - 601 mandatów, Koreańska Partia Socjaldemokratyczna - 51 mandatów, Partia Czundoistyczna - 22 mandaty, kandydaci niezależni - 13 mandatów. Năm 1990, quốc hội Triều Tiên có 601 ghế thuộc Đảng Lao động Triều Tiên, 51 ghế thuộc Đảng Dân chủ Xã hội Triều Tiên, 22 ghế thuộc về Đảng Thanh hữu Thiên Đạo và 13 ghế thuộc các đại biểu độc lập. |
Do takiego sposobu myślenia nawiązał dziennik The New York Times w artykule „Obrzęd politycznego oczyszczenia w Japonii”, zaznaczając, że uwikłani w skandale politycy japońscy uważają się za „oczyszczonych”, jeśli ponownie zdobędą mandat w wyborach. Tờ Nữu Ước Thời báo trong một bài tựa đề “Nghi lễ tẩy uế cho chính trị gia tại Nhật” nói đến một thái độ như thế và giải thích là khi các chính trị gia tại Nhật đã liên can đến các việc ô nhục làm công chúng phẫn nộ thì tự coi là được “rửa sạch” nếu họ đắc cử trở lại. |
Wyzwanie Prezydenta Kimballa dało mi proroczy mandat. Đối với tôi, lời mời của Chủ Tịch Kimball dường như là một mệnh lệnh của vị tiên tri. |
Jednak uprawnione do uczestnictwa w tym podziale mandatów są tylko te partie polityczne, które uzyskały minimum pięć procent wszystkich ważnych głosów oddanych w skali całego kraju. . Ngoại trừ các đảng dân tộc thiểu số, chỉ các ứng cử viên của các đảng chính trị nhận được ít nhất 5% tổng số phiếu bầu toàn quốc mới được vào Sejm. |
Przejeżdżający samochód Google Street View odnalazł te same mandaty. Đây là chiếc xe Google Street View cũng nhận một vé phạt như thế. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandat trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.