まきびし trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ まきびし trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ まきびし trong Tiếng Nhật.
Từ まきびし trong Tiếng Nhật có các nghĩa là củ ấu, cây củ ấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ まきびし
củ ấu(caltrop) |
cây củ ấu(caltrop) |
Xem thêm ví dụ
依然きびしい苦闘を続けなければならなかったとはいえ,今度は新しい人格がさらに深く根づいてゆきました。 Lần này, nhân cách mới trở nên đâm rễ chắc hơn, mặc dù chị vẫn còn phải phấn đấu gay go. |
このレベルのエクストリームスポーツは 一つ一つ練習をこなして来て きびしく技術と知識を磨いて 初めて可能になります Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
イエスは忍耐をきびしく試みられる状況に直面されました。 Ngài đã đối phó với các tình thế thử thách sự nhịn nhục của ngài một cách trầm trọng. |
パウロは自己鍛練をした,厳格にきびしく自らを律したという意味です。 ですから,パウロは次のように書くことができました。「 Nhưng Phao-lô muốn nói là ông tự khép mình vào kỷ-luật, cố gắng chế ngự thể-xác mình. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ まきびし trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.