magazynek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magazynek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magazynek trong Tiếng Ba Lan.

Từ magazynek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là băng đạn, Băng đạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magazynek

băng đạn

noun

Wystrzeliłem w nią cały magazynek, ale ona nie przestawała.
Bắn nguyên một băng đạn vào ả giết người, nhưng cô ta... không hề hấn gì.

Băng đạn

Wystrzeliłem w nią cały magazynek, ale ona nie przestawała.
Bắn nguyên một băng đạn vào ả giết người, nhưng cô ta... không hề hấn gì.

Xem thêm ví dụ

Magazynek jest pusty.
Bài phát biểu.
Maksymalna efektywna szybkostrzelność wynosiła tylko od 110 do 120 strzałów na minutę z powodu częstej potrzeby wymieniania magazynków o pojemności 15 nabojów.
Tốc độ bắn hiệu quả chỉ đạt 110–120 phát mỗi phút do phải thường xuyên thay hộp đạn dung lượng 15 viên.
Nasi ludzie wpakowali w niego cały magazynek.
Người của tôi nã nguyên băng vào hắn, đéo chết.
Stan, zabierz mu magazynek.
Anh nên thu hết đạn của ổng đi, Stan.
Świadek, bezdomny, powiedział, że ofiara opróżniła magazynek, strzelając do vana i nie ruszając się z miejsca aż do momentu zderzenia.
Một nhân chứng, người vô gia cư nói là nạn nhân đã nhảy xổ ra chiếc xe tải và đứng đó xả đạn cho tới khi nó đâm phải cậu ta.
Griff ma pół magazynku i ledwo chodzi.
Griff chỉ còn nửa ổ đạn và nó khó mà đi được.
Chłopcy wygrawerują pańskie nazwisko tu na magazynku.
Mấy anh bạn muốn khắc tên anh lên báng súng ở đây.
Gdy magazynek jest pusty, tak zwalniasz zamek.
Khi nào đạn hết, thanh trượt sẽ chốt ra sau như thế này.
Wtedy napada na bank wystrzeliwując z broni cały magazynek.
Bỗng nhiên hắn đi cướp ngân hàng, nổ súng loạn xạ.
Randy, ostatni magazynek!
Randy, băng cuối cùng!
Albo jak Trip rzucił mi magazynek podczas tamtego nalotu, a ja go upuściłem do ścieków.
Hay lúc Trip ném cho tôi tờ tạp trí về cách cạo ria mép và nó rơi luôn xuống cống.
Znalazłam to w magazynku.
Tôi thấy cái này trong tủ đựng đồ.
Sześć w magazynku, jedna w lufie.
6 viên trong kẹp đạn, 1 viên trong nòng.
Odcisk kciuka, który pozostawił, przekręcając magazynek.
Và hắn đã để lại dấu vân tay ngón cái khi nhồi đạn vào ổ.
Mając w zębach magazynek, wydajesz z siebie tylko samogłoski.
Bị súng chĩa vào mồm, thì bạn chỉ phát ra được các nguyên âm thôi.
Mam do niego parę dodatkowych magazynków.
Và tôi có đạn thêm nữa.
Zrobiła to, aby podmienić magazynek w twojej broni.
Cô ấy đến để thay đạn trong súng của mày.
Beowulf, magazynek na 30 naboi, serie 3-strzałowe, ogień ciągły.
Thêm loại nặng đây.
Jeśli nie przeładowałaś, magazynek jest pusty.
Trừ khi cô đã nạp lại, súng hết đạn rồi.
Magazynek miał mieć pojemność co najmniej 30 naboi.
Xe tăng có thể mang ít nhất 30 viên đạn.
Randy, magazynek do pistoletu!
Randy, tôi cần 1 băng đan súng lục!
Powiedziałabym, stój, ale wiem, że opróżniłeś magazynek.
Tôi định bảo anh dừng lại, nhưng tôi biết anh đã lấy đạn.
Poproszę o dwa zapasowe magazynki i pudełko naboi.
Tôi muốn mua thêm hai gắp đạn và một hộp đạn.
Aby przeładować naciśnij ten przycisk i wypadnie pusty magazynek
Để nạp đạn, hãy bấm vào nút này
Ostatni magazynek.
Hộp đạn cuối cùng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magazynek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.