マー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ マー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ マー trong Tiếng Nhật.
Từ マー trong Tiếng Nhật có các nghĩa là 馬, Mã, Ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ マー
馬verb noun |
Mãproper |
Maverb noun |
Xem thêm ví dụ
“レミー・マー”(Remy Ma、1980年5月30日- )は、アメリカのラッパー。 Reminisce Mackie (nhũ danh: Smith sinh ngày 30/5/1980), nghệ danh: Remy Ma, là nữ rapper người Mỹ. |
マー ガリー は 処女 な の か ? Và Margaery là trinh nữ à? |
ヘイ 、 マー 。 Chào mẹ. |
我が 妻 ティレル 家 の マー ガリー を 紹介 し て よろし い か Ta cũng xin giới thiệu phu nhân của ta Margaery của nhà Tyrell. |
1716年2月、ジェームズとマー卿はフランスへ逃亡した。 Tháng 2 năm 1716, đứng trước nguy cơ bị tiêu diệt hoàn toàn, James và Mar bỏ trốn sang Pháp. |
我が 軍 の 動き を 伝え る 書状 だ マー ブランド 家 の デイモン 領主 宛 だ Lá thư mô tả chi tiết việc điều binh của bộ binh quân ta lẽ ra được gửi tới Lãnh chúa Damon của nhà Marbrand. |
ラティ マー から 連絡 が Latimer gọi cho tôi. |
マー コム の こと が 話題 に な っ て い る Có một việc liên quan đến Morcom. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ マー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.