馬車馬のように働く trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 馬車馬のように働く trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 馬車馬のように働く trong Tiếng Nhật.
Từ 馬車馬のように働く trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hò la, rách, hùng hục làm, rán hết sức, đau khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 馬車馬のように働く
hò la
|
rách
|
hùng hục làm
|
rán hết sức
|
đau khổ
|
Xem thêm ví dụ
ところでこの上訴は 前に確定した刑の執行の後でした 彼は出所して 家族を養うために 働いていたのですが 刑務所へ逆戻りです Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
イエスは少年のときでさえ,大工の店で働きました。 Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc. |
テモテ第二 2:3,「基礎英語英訳聖書」)パウロと共に働くことにより,テモテは,極めて難しい状況下でも満ち足りて過ごす秘けつを学びました。( (2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất. |
次の人たちに神の霊がどのように働いたかを学んで,励みが得られるのはなぜですか Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên: |
父は14歳で働き始めなければ なりませんでした Nên năm 14 tuổi bố tôi phải đi làm. |
箴言 22:29)もちろん,「凡庸な人たち」のために働くのは少しも卑しいことではありませんが,熟練した職人の立派な仕事が隠されたままでいることはありません。 Người ấy hẳn sẽ đứng ở trước mặt các vua, chớ chẳng phải ở trước mặt người thường dân” (Châm-ngôn 22:29, NW). |
会衆,旅行する奉仕,協会の支部の一つなど,どんな分野で働く監督たちにとっても,ラザフォード兄弟は立派な模範となっています。 Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội. |
7 ラハブも,当時の様々な出来事に神のみ手が働いていることを理解しました。 7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà. |
今では,エホバの証人のドイツ支部で自発奉仕者として働く特権をいただいています。 Bây giờ, tôi sung sướng được tình nguyện làm việc tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức. |
彼女は街娼行為の罰金を払うため いつもより遅い時間まで 働いていたのです Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
64件もの強盗を働いたと自供したのです。 Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà. |
聖文には,大管長会と十二使徒定員会は評議会として働かなければならず,評議会は全会一致で決定を下さなければならないとあります。 Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí. |
この霊とは神の活動力であり,その霊が働いて初めて,人は霊的な事柄を知ることができます。 Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh. |
私は働くのを減らし もっと遊ぶことに イエスと言いました Tôi nói "Có" với bớt việc thêm vui chơi. |
それらの奴隷はどちらも同等の称賛を受けました。 どちらも自分の主人のために魂をこめて働いたからです。 Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình. |
1時間しか働かなかった人たちに,丸一日働いた人たちと同額の賃金を払うのは,不公平なことだったのだろうか Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không? |
一つのチームとして働く良い父親と母親に代わるものはありませんが,家族関係の質が良ければ,親の一方がいない分はある程度埋め合わされることを経験は示しています。 Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ. |
しかし,わたしはこの二つの目的がまったく同じものであり,個人や家庭を霊的に強めるうえで相まって働くことを確信しています。 Tuy nhiên, tôi tin rằng hai mục đích này giống hệt nhau và cùng giúp củng cố chúng ta về phần thuộc linh của cá nhân và trong nhà chúng ta. |
収穫する人は一生懸命に働く必要があります。 Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ. |
長時間働いた後に集会へ行くため,自分に鞭つ必要があるかもしれません。 Sau một ngày dài làm việc, có thể chúng ta phải ép mình để dự nhóm họp. |
ガラテア 6:10)しかし,収穫は依然として大きく,働き人は多くありません。( Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10). |
また、アポロ11号の搭乗員たちは自分たちの名前を徽章に記載しないことに決め、徽章は「月面着陸に向けて働いた“みんな”を代表する」ものとなった。 Phi hành đoàn quyết định số La Mã XI tại một số quốc gia sẽ không hiểu cho nên đã đi với chữ "Apollo 11"; họ quyết định sẽ không đặt tên của họ lên phù hiệu, để cho ký hiệu tượng trưng cho "Tất cả những ai đã làm việc để có được sự kiện đó." |
15分: 「宣教の技術を向上させる ― 共に働く仲間を助ける」。 15 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Trở thành bạn đồng hành đắc lực”. |
しかし,わたしたちは,互いの人間性にのみ目を向け,神から召された者を通して働く神の御手を見ようとしないことによって,重大な間違いを犯します。 Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi. |
そして,裕福なナバルの羊飼いとして働く若者たちによく出会いました。 Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 馬車馬のように働く trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.