lýtko trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lýtko trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lýtko trong Tiếng Séc.
Từ lýtko trong Tiếng Séc có các nghĩa là bắp chân, đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lýtko
bắp chânnoun |
đùinoun |
Xem thêm ví dụ
Následkem toho mi znecitlivěly nervy v lýtkách, a trvalo to tři měsíce, než jsem se zotavil. Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi. |
Mají elegantní a štíhlou postavu - nemají moc stehna - mají jen dvě elegantní lýtka jedno na druhém. Chúng đã trở nên thanh lịch và thon thả -- không có bắp đùi to lắm; chúng chỉ có 1 con bò cái thanh lịch nổi bật trên tất cả. |
A teď si všimněte tohoto rozdílu: zatímco jedna mozková buňka dokáže řídit 2 000 vláken lýtkového svalu atleta, mozkové buňky ovládající hrtan se mohou soustředit pouze na dvě nebo tři svalová vlákna. Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi. |
A jelikož jsem se narodila bez lýtkové kosti a měla jsem chodidla stočená dovnitř a také pár prstů v tomhle chodidle a dalších pár zase v tom druhém, Musel to být právě ten cizinec, který přinesl tu špatnou zprávu o mě. Và bởi vì tôi sinh ra đã không có xương ống chân Bàn chân lại gập lại với vài ngón chân chân này, vài ngón chân chân kia. Ông phải làm người đưa đến hung tin. |
Boty, které prodloužena do poloviny lýtka, a které byly upraveny na desky s bohatou hnědou srst, dokončil dojem luxusu barbarství, které bylo navrženo Jeho celkový vzhled. Khởi động kéo dài nửa bắp chân, và đã được cắt ngọn lông thú, giàu màu nâu hoàn thành ấn tượng của sự sang trọng dã man đã được đề xuất xuất hiện toàn bộ của mình. |
Doktoři mi z nohy vzali lýtkovou kost a nějakou tkáň z ramene pro vytvoření nové čelisti. Các bác sĩ đã lấy một xương mác từ chân tôi và một chút mô từ vai tôi tạo thành một bộ hàm mới. |
Pokud se leží mimo osu, tak se válec válí po patách a lýtkách. Nhưng nếu họ đã có quan hệ với một người khác thì tai và đuôi sẽ rụng. |
Řekl jsem si: "Jak vlastně vypadá můj lýtkový sval?" Và tôi nghĩ, " Bạn biết đấy, tôi tự hỏi bó cơ chân của tôi là gì?" |
Spravil jsem mu lýtkový sval nejlépe, jak jsem mohl, ale nejspíš bude mít poškozené nervy. Tôi đã cố hết sức chữa bắp chân cậu ta, nhưng có lẽ sẽ bị tổn thương thần kinh. |
Mluví se o rtech, očích, rukou, tváři... vlasech, ňadrech... lýtkách, pažích, dokonce i o kolenech. Có môi, mắt, tay, mặt... tóc, ngực... cẳng chân, cánh tay, ngay cả đầu gối. |
Jsem po dvojté amputaci, narodila jsem se bez lýtkových kostí v obou nohách. Tôi là một người bị cụt hai chân, và tôi được sinh ra thiếu xương mác trong cả hai chân. |
Mezi lýtkem a stehnem bys měla mít úhel 90 stupňů. Phải tạo 1 góc 90 độ giữa chân và đùi chứ. |
Dívčiny šaty a její lýtka vás vedou chodbou do rozlehlého sálu plného obrazů. Váy của cô gái, bắp chân cô ấy dẫn anh thông qua một hành lang vào một căn phòng rộng lớn với những bức tranh. |
Spali jsme na špinavých pytlích a v noci nás krysy kousaly do lýtek. Mỗi người chúng tôi được phát cho một cái bao bẩn thỉu để ngủ, và ban đêm chuột gặm bắp chân chúng tôi. |
Když mu bylo 10, naší kočce se začali zapalovat lýtka. Khi nó được 10 tuổi, con mèo trong nhà bị động dục. |
To je i randění ve 40 a mít lýtka po velšské babičce. Vậy nên, anh ta sắp 40 và chuẩn bị thừa kế mấy con cừu Welsh của bà. |
Teď všechno cítí až k lýtku. Giờ anh ta đã có cảm giác đến bắp đùi. |
Levá lýtková a holenní kost jsou ze stejného člověka. Xương mác và xương chày của chân phải từ cùng một người. |
A vtipné na tom je, že se setkali s dívkami a zeptali se jich, co chtějí u těch panenek vidět a jak vidíte, mají ohebná lýtka a lokty, aby se daly dělat hrdinské kousky. Và điều khôi hài là, họ đã gặp các bé gái và hỏi các cô bé xem muốn thấy gì ở búp bê, và bạn có thể thấy đấy, các búp bê này có bắp chân và khuỷu tay có thể bẻ được nên có thể làm được các thứ siêu anh hùng làm. |
Oholili mi lýtko. Họ cạo lông trên bắp chân tôi |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lýtko trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.