lis trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lis trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lis trong Tiếng Séc.

Từ lis trong Tiếng Séc có các nghĩa là báo chí, máy ép, báo giới, nhấn, xưởng ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lis

báo chí

(press)

máy ép

(press)

báo giới

(press)

nhấn

(press)

xưởng ép

Xem thêm ví dụ

Liso, prosím.
Lisa, làm ơn.
Liso, poslouchej mě.
Lisa, hãy nghe tôi.
Já nevím, Liso.
Anh không biết nữa, Lisa.
Až bude dokončena sklizeň ‚úrody země‘, tedy sklizeň těch, kdo budou zachráněni, nastane čas k tomu, aby anděl uvrhl do „velkého vinného lisu Božího hněvu“ sklizeň ‚révy země‘.
Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’.
Liso, nechci ho ztratit.
Lisa, em không muốn mất ảnh.
Kdy bude tento symbolický vinný lis šlapán?
Khi nào việc đạp nho trong bồn ép tượng trưng này bắt đầu?
A dodal: „A kdo ví, ne pro tento-lis čas přišla k tomu království?“
Ông nói thêm: “Song nào ai biết rằng chẳng phải vì cớ cơ hội hiện lúc nầy mà ngươi được vị hoàng hậu sao?
Grandinův lis a tiskárna Zde byla poprvé vytištěna Kniha Mormonova.
Máy In và Nhà In Grandin Việc in Sách Mặc Môn lần đầu tiên xảy ra ở đây.
50 A hlas jeho bude slyšeti: aŠlapal jsem vinný lis sám a uvedl jsem soud na všechny lidi; a nikdo nebyl se mnou;
50 Và tiếng nói của Ngài sẽ được nghe: Một mình ta đã ađạp lên thùng ép rượu và đã đem lại sự phán xét cho mọi người; và chẳng có ai ở với ta;
8 Izajáš se ptá vracejícího se válečníka: „Proč je tvé oblečení červené a tvé oděvy jsou jako oděvy toho, kdo šlape ve vinném lisu?“
8 Ê-sai hỏi chiến sĩ từ chiến trường trở về: “Tại sao y phục Ngài lại đỏ?
Tuhle večer jsem vzal Lise na koncert Weingartena.
Đêm nọ tôi có đưa Lise đi nghe Weingarten chơi.
DA LISI ( ministerstvo spravedlnosti )
Đại Lý tự
Lisa, pojďme.
Lisa, đi thôi
Gutenbergův tiskařský lis se v Mohuči používal od roku 1455.
Nhà in của Gutenberg ở Mainz đã hoạt động vào năm 1455.
lidé vynalezli spoustu technologií -- od abecedy a svitků přes rukopisy, tiskařský lis a fotografii až k počitačům a chytrým telefonům -- všechny tyto vynálezy umožnily jednodušší uchování našich vzpomínek tak, že jsme na ně v podstatě mohli částečně přelít tuto základní lidskou kapacitu.
Qua một vài thiên niên kỷ chúng ta đã phát minh ra hàng loạt những công nghệ -- từ bảng chữ cái đến giấy để viết đến sách chép tay, tài liệu in ấn, nhiếp ảnh, máy tính, điện thoại thông minh -- những thứ mà dần dần giúp dễ dàng hơn và dễ dàng hơn giúp chúng ta bành trướng trí nhớ của chúng ta, cho chúng ta gần như thuê nguồn lực bên ngoài thực hiện dùm bản năng cơ bản này của con người.
Liso, promiňte, omlouvám se.
Lisa, tôi xin lỗi.
15 A z úst jeho vychází slovo Boží a jím bude bíti národy; a bude nad nimi panovati slovem úst svých; a šlape vinný lis v prudkosti a hněvu Všemohoucího Boha.
15 Và lời của Thượng Đế từ miệng Ngài ra, và Ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân; và Ngài sẽ cai trị họ bằng lời của miệng Ngài; và Ngài giày đạp thùng rượu trong cơn thịnh nộ phừng phừng của Thượng Đế Toàn Năng.
Lady Lisa, já tě miluju až do konce času.
Lady Lisa, anh yêu em hàng trăm ngàn lần.
Dnes existují dvě teorie týkající se krádeže Mony Lisy.
Hiện tại có hai lý thuyết chiếm ưu thế liên quan đến hành vi trộm cắp Mona Lisa.
TISKAŘ a jeho mladí tovaryši v dílně rytmicky obsluhují svůj dřevěný lis a s pečlivostí kladou čisté archy na vysázený text.
TẠI một xưởng nhỏ, một thợ in cùng những người trẻ tập sự nhịp nhàng điều khiển máy in có sườn gỗ. Họ cẩn thận đặt những tấm giấy trắng trên bộ chữ in.
Lisa byla skvělé děvče.
Lisa là một cô gái tuyệt vời
Mojžíšova 24:20) Členové jeho rodiny pak olivy posbírali a přinesli je k nejbližšímu kamennému lisu, aby z nich získali olej.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:20) Họ nhặt trái ô-li-ve và đem đến cối đá gần nhất để ép lấy dầu.
Také šlape lis vína hněvivé zloby Boha, Všemohoucího.
Ngài giày-đạp thùng rượu cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời toàn-năng.
Mona Lisa.
Mona Lisa.
Musím ti něco říct, Liso.
Mẹ có chuyện muốn nói với con, Lisa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lis trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.