linens trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linens trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linens trong Tiếng Anh.

Từ linens trong Tiếng Anh có các nghĩa là vải lanh, giặt giũ, lanh, giặt giạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linens

vải lanh

giặt giũ

lanh

giặt giạ

Xem thêm ví dụ

(1 Timothy 2:9, The New English Bible) Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
The Venetian and Genoese merchants paid visits to Trebizond during the medieval period and sold silk, linen and woolen fabric; the Republic of Genoa had an important merchant colony within the city called Leonkastron that played a role to Trebizond similar to the one Galata played to Constantinople (modern Istanbul).
Các nhà buôn Venezia và Genova thương thăm viếng Trebizond trong thời trung cổ và bán lụa, vải lanh và vải len, với Cộng hòa Genoa có một thuộc địa của thương gia quan trọng trong thành phố mà là tương tự như Galata gần Constantinople (bắc qua Sừng Vàng) ở Istanbul ngày nay.
19 The linen-clad man went between the wheels of the celestial chariot to obtain fiery coals.
19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ.
Pierce began transforming Karloff at 11 a.m., applying cotton, collodion and spirit gum to his face; clay to his hair; and wrapping him in linen bandages treated with acid and burnt in an oven, finishing the job at 7 pp. m.
Pierce bắt đầu hóa trang cho Karloff vào 11 giờ sáng, trang điểm bông, thuốc dán, chất kết dính lên mặt, bôi đất sét lên tóc và cuốn vải lanh được hòa với acid cháy lấy từ lò nướng; việc hóa trang kết thúc vào lúc 7 giờ chiều.
Something amazing happened: Lazarus came out of the tomb, still wrapped in linen cloths.
Thật đáng kinh ngạc, La-xa-rơ đi ra, người vẫn còn quấn băng vải!
Besides the mummy Schiaparelli also found funerary items including a fragment of her coffin, leather sandals, and fragments of a piece of linen inscribed with some 20 chapters of the Book of the Dead.
Bên cạnh xác ướp, Schiaparelli còn tìm thấy các vật phẩm tang lễ bao gồm một mảnh vỡ thuộc cỗ quan tài của bà, dép da, và những đoạn rời của một mảnh vải lanh có viết 20 chương thuộc Quyển sách của cái chết.
What do those today who were prefigured by the linen-clad man with the inkhorn have to trust Jehovah to do for them?
Những người đã được tượng-trưng trước bằng người mặc vải gai và đeo sừng mực ở lưng nay cần phải tin-tưởng nơi Đức Giê-hô-va để được Ngài làm gì cho?
39 “You are to weave the checkered robe of fine linen, make a turban of fine linen, and make a woven sash.
39 Con hãy dệt một cái áo thụng có kẻ ô vuông từ chỉ lanh mịn, làm một cái khăn vấn bằng vải lanh mịn và một cái đai bằng vải dệt.
Once separated, the flax fibers were used to produce linen, which was then made into sails, tents, and clothes.
Khi có được sợi lanh, người ta dùng chúng dệt vải lanh, hay vải gai, để may buồm, lều và quần áo.
The linen was then coated with a resin or some type of gummy substance that served as glue, and the mummy was placed in a lavishly decorated wooden box that had a human form.
Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy.
11 Then I saw the man clothed in linen with the inkhorn at his waist bringing back word, saying: “I have done just as you have commanded me.”
11 Sau đó, tôi thấy vị mặc áo vải lanh, bên hông đeo hộp mực, trở lại báo cáo: “Con đã làm y như lệnh ngài truyền”.
13 You kept adorning yourself with gold and silver, and your clothing was fine linen, costly material, and an embroidered garment.
13 Ngươi trang sức mình bằng vàng bạc, y phục của ngươi toàn là vải lanh mịn, vải đắt tiền và một áo thêu.
Bathing every day and keeping your clothes and bed linens fresh and clean also contribute to better health.
Tắm mỗi ngày và giữ quần áo, khăn trải giường sạch sẽ cũng có lợi cho sức khỏe.
A haberdasher would retail small wares, the goods of the peddler, while a mercer would specialize in "linens, silks, fustian, worsted piece-goods and bedding".
Một người bán kim chỉ sẽ bán lẻ đồ nhỏ, hàng hoá của người bán rong, trong khi một người bán tơ lụa sẽ chuyên về "Khăn, lụa, vải bông thô, worsted mảnh-hàng hóa và bộ đồ giường".
This ancient Egyptian linen garment was one of the world’s most enduring fashions
Bộ đồ bằng vải lanh này của người Ai Cập cổ đại là một trong những mốt tồn tại lâu đời nhất
What does the modern-day ‘man in linen’ scatter throughout Christendom?
“Người mặc vải gai” thời nay đang gieo rắc điều gì trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?
The shroud is a linen cloth 14 feet 3 inches long and 3 feet 7 inches wide [436 x 110 cm] that bears the superficial imprint of the body of a man who, it is claimed, met a violent death.
Tấm vải liệm là mảnh vải gai dài 436 centimet và rộng 110 centimet, trên bề mặt có in hình cơ thể một người đàn ông mà người ta cho là đã chết một cách đau đớn.
The direct result of his good work was the establishment, under statute, of the Board of Trustees of the Linen Manufacturers of Ireland in the year 1711.
Kết quả trực tiếp của việc này là sự thành lập Hội đồng quản trị của các nhà sản xuất vải lanh ở Ireland theo luật định vào năm 1711.
In the course of a great many journeys to the forest he carried away many rich stuffs and much fine linen , and set up a shop opposite that of Ali Baba 's son .
Trong nhiều chuyến vào rừng , hắn mang ra thành nhiều đồ đạc và vải lanh tốt rồi mở một cửa hàng đối diện cửa hàng con trai của Ali Baba .
47 “If the disease of leprosy contaminates a garment, whether a woolen or a linen garment, 48 either in the warp or in the woof of the linen or of the wool, or in a skin or in anything made of skin, 49 and the yellowish-green or reddish stain from the disease contaminates the garment, a skin, the warp, the woof, or any article of skin, it is a contamination from leprosy, and it should be shown to the priest.
47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem.
Royalty and high officials preferred clothing made of linen.
Những quan chức cao cấp và người thuộc hoàng gia thích mặc trang phục bằng vải lanh.
6 And it came to pass in the eighth year of the reign of the judges, that the people of the church began to wax proud, because of their exceeding ariches, and their bfine silks, and their fine-twined linen, and because of their many flocks and herds, and their gold and their silver, and all manner of precious things, which they had obtained by their cindustry; and in all these things were they lifted up in the pride of their eyes, for they began to wear very costly dapparel.
6 Và chuyện rằng, đến năm thứ tám của chế độ các phán quan thì dân của giáo hội bắt đầu trở nên kiêu căng, vì acủa cải của họ quá dồi dào, và bnhững lụa là và vải gai mịn của họ, vì nhiều đàn gia súc và nhiều bầy thú, và vàng bạc cùng các vật quý giá đủ loại mà họ đã có được nhờ tính cần mẫn của họ; và với những tài vật ấy họ đã dương dương tự đắc trong mắt mình, vì họ đã bắt đầu mặc những y phục rất đắt giá.
The linen on this mummy is also in a perfect state of preservation.
Vải lanh của xác ướp này cũng ở trong tình trạng bảo quản hoàn hảo.
Hygiene and cleaning kits, food, water, kitchen sets, bed linen, and other commodities helped clean homes and establish temporary housing.
Đồ dụng cụ vệ sinh và chùi rửa, thức ăn và nước uống, đồ nhà bếp, đồ trải giường, áo gối và những thứ khác đã giúp trong việc dọn dẹp nhà cửa và thành lập những căn nhà tạm thời.
*+ 40 So they took the body of Jesus and wrapped it in linen cloths with the spices,+ according to the burial custom of the Jews.
*+ 40 Rồi họ lấy thi thể Chúa Giê-su và liệm bằng băng vải lanh cùng với những hương liệu ấy,+ theo phong tục an táng của người Do Thái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linens trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới linens

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.