林業家 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 林業家 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 林業家 trong Tiếng Nhật.
Từ 林業家 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là kiểm lâm, nhân viên lâm nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 林業家
kiểm lâm
|
nhân viên lâm nghiệp
|
Xem thêm ví dụ
マタイ 11:19)家から家を訪問している人々が,義に飢え渇いている人に会えるようみ使いが指導していることの証拠を目にすることも珍しくありません。 Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
瞑想について,ある著述家は「物事をはっきり理解するには,無念無想の状態にならなければならない」と述べました。 Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
21 神 かみ は、 神 かみ の 声 こえ に 聞 き き 従 したが う すべて の 人 ひと を 1 救 すく う ため に、この 世 よ に 来 こ られる。 見 み よ、 神 かみ は すべて の 人 ひと の 苦 く 痛 つう 、まことに 男 おとこ 、 女 おんな 、 子 こ 供 ども の 区 く 別 べつ なく、2 アダム の 家 か 族 ぞく に 属 ぞく する、 生 い ける もの すべて の 3 苦 く 痛 つう を 受 う けられる。 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
「政治家に何か言いたいことがあったら 期を逃してはいけない "Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra. |
美しい建物を設計する人は,優れた建築家として名声を博します。 NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba. |
彼は 私たちから生まれた 最初のスター建築家です Ông ấy là một trong những ngôi sao kiến trúc sư. |
政治家の中にもそのように行動する人たちがいます。 Một số chính trị gia cũng hành động như thế. |
あなたが読んだ事柄についてどのように感じたか,家の人に尋ねることができます。 Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc. |
14歳まで家で教育を受け、中等教育のためモントリオールのen:Lower Canada Collegeに入学した。 Thời niên thiếu Boyle học với mẹ ở nhà cho tới khi lên 14 tuổi thì vào học trường tư thục Lower Canada College của Montreal và tốt nghiệp trung học. |
専門家のおおよそ一致した意見として,健康的な睡眠のしるしには以下のものがあります。 Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau: |
わたしは急いで子どもたちを起こし,彼らが家まで来る前に茂みの中に逃げました。 Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng. |
私たちの行政の大部分は腰を下ろして 地域の10年、15年、20年先のことを計画する時 まだ未来にエネルギーが残っていて もっと多くの車や家があり 多くの仕事や経済成長を 仮定しています Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
そしてアップル愛好家がいるのもわかってますよ Và tôi cũng biết một số trong số các bạn là những người cuồng nhiệt đồ của Apple. |
以前は 教えるためには 何か達成していなければと思っていました すごい起業家になるとか 博士号を取るとか でも 実際は ただ聞いてみるだけで 教えることができたんです Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy. |
ロ)クリスチャンでない歴史家は,イエスを歴史上のどんな地位に置いていますか。 b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử? |
家の手伝いがまだ終わってないのに,僕がやったことをチェックして,だめなところを探すんです」。 ―クレイグ。 Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công. |
クリスチャンの長老やメンタルヘルスの専門家に助けられたジョシュアは,こう言います。「 Anh đã nhận được sự hỗ trợ từ các trưởng lão của tín đồ đạo Đấng Ki-tô và những chuyên gia tâm lý. |
緑の家だけでなく 筋肉の家も建てています ブルックリンで研究をしており 建築事務所としては初となる 分子細胞生物学の研究室を備えており 再生医療と 組織工学の実験をしながら 建築と生物学がひとつになる 将来のあり方について思考しています Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một. |
家 へ の 道 は 安全 で す Lối về nhà đã an toàn. |
あれは彼の家だ。 Đó là nhà của ông ta. |
天の家を目指す,この栄光あふれる旅路をともに歩みましょう。 Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên. |
23 そして、わたし の 民 たみ で ある ヤコブ の 残 のこ り の 者 もの と、 将来 しょうらい やって 来 く る イスラエル の 家 いえ の すべて の 者 もの が、1 新 しん エルサレム と 呼 よ ばれる 一つ の 都 みやこ を 築 きず く の を、 彼 かれ ら は 助 たす ける で あろう。 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
古代の歴史家たちはアマゾネスの本拠を スキタイとしていました 黒海から中央アジアの 草原にかけての 広大な領域です Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á. |
マドックス家は現在144人おり,「全力を尽くす」すばらしい模範となっています。 Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.” |
2 現代の一著述家は,今日広くはびこっている悪徳に,裏切りを含めています。 2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 林業家 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.