like that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ like that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ like that trong Tiếng Anh.
Từ like that trong Tiếng Anh có các nghĩa là như thế, như vậy, như vậy như thế, rứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ like that
như thếadverb It was pretty ballsy of you to stand up to the boss like that. Bạn thật táo bạo khi đứng lên trước ông chủ như thế. |
như vậyadjective To behave like that, he must be out of his mind. Anh ta hẳn phải mất tự chủ mới cư xử như vậy. |
như vậy như thếadverb You know how much Turkey would love to have neighbors like that? Bạn có biết Thổ Nhĩ Kỳ ao ước có được địa thế như vậy như thế nào không? |
rứaadverb |
Xem thêm ví dụ
You look like trash, all marked up like that. Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy. |
Yeah, I don't think they'd like that. Vâng, tôi không nghĩ là họ thích thế đâu. |
Maybe in the airplane, we can overcome jet lag like that. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Who knows they become like that when they grow up. Ai biết rằng khi lớn lên họ lại trở nên như vậy chứ. |
Doing it competitively, had a sponsored team and everything like that. Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế. |
Regarding sloth, another said: “It’s good to be like that sometimes. . . . Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc... |
It seems likely that some events will overlap. Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc. |
Whichever makes you smile like that. Miễn làm cô cười là được. |
If you told me I'd ever get used to seeing you dressed up like that, I'd... Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì... |
And football is like that. Nhưng bóng đá là như vậy. |
I didn't raise you like that, did i? Mẹ không dạy dỗ con như thế, phải chứ? |
Does it start something like that? Có phải nói thế không? |
Don't you dare speak to me like that. Sao ông dám nói năng với tôi như vậy? |
We'll have no talk like that, Cathy. Ta sẽ không nói như thế, Cathy. |
Not like that. Không phải như vậy. |
Jehovah’s principles are like that fence, and the Devil is like that lion. Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử. |
Going after Ronnie like that hadn’t been real smart, but she hadn’t thought at all. Việc tẩn Ronnie một trận nhớ đời như vậy đúng là không khôn ngoan lắm, nhưng lúc ấy cô không nghĩ ngợi gì. |
I didn't think, out of all of them, he would behave like that. Trong tất cả mọi người, em không nghĩ hắn lại là người như vậy. |
Years ago I watched a man open an envelope like that one. Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế. |
I'd like that very much. Dì rất thích đấy. |
And I had an MRI the next week, and it looked like that. Rồi tôi đi chụp MRI trong tuần kế tiếp, và nó trông như thế này. |
It was like that. Giống như vậy đấy |
Why he treats you like that? Sao anh ta lại cư xử như vậy? |
On New Year's, Christmas, and days like that. Tết Nguyên đán, Trung thu hay là Giáng sinh. |
Wife like that... family. Một người vợ như thế... gia đình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ like that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới like that
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.