liðagigt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liðagigt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liðagigt trong Tiếng Iceland.
Từ liðagigt trong Tiếng Iceland có nghĩa là Viêm khớp dạng thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liðagigt
Viêm khớp dạng thấp
|
Xem thêm ví dụ
23 Það hefur einnig í för með sér að haltir, meðal annarra þeir sem þjást af liðagigt, geta hreyft sig sársaukalaust. 23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe. |
Safnaðaröldungur nokkur segir svo frá: „Í bóknámshópnum mínum er ein systir með sykursýki og nýrnabilun, ein með krabbamein, tvær með mikla liðagigt og ein bæði með rauða úlfa og vefjagigt. Một trưởng lão nói: “Trong nhóm học cuốn sách mà tôi tham dự, một chị bị bệnh tiểu đường và hư thận, một chị bị ung thư, hai chị bị thấp khớp nặng, còn một người bị bệnh luput và u xơ đau nhức. |
Jafnvel paradís slær ekki á kvöl krabbameinssjúklings eða sársaukann samfara liðagigt. Ngay chính các điều kiện của Địa-đàng không thể làm dịu đi sự đau đớn của bệnh ung thư hoặc sự nhức nhối của bệnh phong thấp. |
Fingur mínir eru nú stirðir af liðagigt. Ngày hôm nay, đôi tay của tôi đã trở nên chậm chạp và bị bệnh viêm khớp. |
Þar sem amma þjáist af liðagigt, reynist henni afar sársaukafullt að slá inn texta á lyklaborðið. Bởi vì bị viêm khớp thấp, nên bà nội của tôi rất đau đớn khi phải gõ trên máy vi tính. |
(Orðskviðirnir 12:25) Anna er 82 ára og illa haldin af liðagigt. (Châm-ngôn 12:25) Hoặc hãy nghĩ đến nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va đã bền bỉ đưa đón những anh chị lớn tuổi đi dự các buổi họp hàng tuần của hội thánh tại Phòng Nước Trời. |
Sumar rannsóknir benda til þess að ef frumur deyja ekki á tilsettum tíma geti það valdið liðagigt eða krabbameini. Một số nghiên cứu cho thấy là tế bào không chết đúng thời điểm có thể dẫn đến viêm thấp khớp hoặc ung thư. |
Hún sagði þeim að hún hefði misst tvo eiginmenn og son og væri með liðagigt á háu stigi. Bà cho biết hai người chồng và một con trai của bà đã qua đời, và bà còn mắc chứng bệnh viêm khớp nặng. |
Hún hafði þjáðst af liðagigt í 25 ár en nú meiddist hún á hálsi og öxlum sem gerði illt verra. Chị bị thương ở cổ và vai, khiến bệnh viêm khớp mà chị đã chịu đựng hơn 25 năm qua thành nặng hơn. |
Að henni læðist sá grunur að kuldinn hafi stuðlað að liðagigt minni. Bà sợ rằng cái lạnh đã góp phần vào bệnh viêm khớp của tôi. |
Ég þjáist af alvarlegri liðagigt og hef farið í liðskiptaaðgerðir á báðum mjöðmum og hnjám. Tôi bị viêm khớp nặng và bị thay hai khớp hông và hai đầu gối. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liðagigt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.