連続再生 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 連続再生 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 連続再生 trong Tiếng Nhật.
Từ 連続再生 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhắc lại, lặp lại, vòng lặp, làm lại mới, nhái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 連続再生
nhắc lại(repeat) |
lặp lại(repeat) |
vòng lặp
|
làm lại mới
|
nhái(repeat) |
Xem thêm ví dụ
ページ上でテキストを読んだり動画を再生したりしているユーザーも測定対象となる可能性があります。 Thời gian trên trang có thể bao gồm thời gian người dùng đọc văn bản hoặc phát video trên trang. |
この言語特有の呼気音とそれを遮る声門閉鎖音,さらに母音が幾つも連続すること(一つの単語に最大五つの母音),また子音の使用が少ないことなどは,宣教師たちを大いに苦しめました。「 Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
緑の家だけでなく 筋肉の家も建てています ブルックリンで研究をしており 建築事務所としては初となる 分子細胞生物学の研究室を備えており 再生医療と 組織工学の実験をしながら 建築と生物学がひとつになる 将来のあり方について思考しています Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một. |
30秒に1人の割合で 体の一部を再生させたり 移植をすれば助かる患者が亡くなっているのです Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo mô |
しかしこのような 大停電などのリスクは 分散した再生可能 エネルギーにより なくすことができます このシステムはマイクロ電力網として 相互に接続されていながら 1つ1つが独立して 機能することも可能です Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
スキップ可能ではない動画広告の最大再生時間は 15 秒です(ヨーロッパ、中東、アフリカ、インド、マレーシア、シンガポールの場合 20 秒)。 Quảng cáo không thể bỏ qua có thời lượng tối đa 15 giây (20 giây đối với quảng cáo tại EMEA, Ấn Độ, Malaysia, Mexico và Singapore). |
ホーム] フィードをスクロールすると、動画が音声なしで再生され、自動的に字幕が表示されます。 Khi bạn cuộn qua nguồn cấp dữ liệu Trang chủ của mình, video sẽ bắt đầu phát ở chế độ tắt tiếng và phụ đề bật tự động. |
動画インプレッションが連続再生の環境で発生したかどうか。 Lần hiển thị video có đến từ một môi trường phát liên tục hay không. |
たとえば、プレーヤーの読み込み時間を秒単位で取得するために使用したり、動画プレーヤーが特定の再生マーカーに達したときの収益値を設定したりできます。 Ví dụ: bạn có thể sử dụng giá trị đó để cung cấp thông tin về thời gian tính bằng giây để trình phát tải video hoặc bạn có thể kích hoạt giá trị tiền tệ khi đạt đến điểm đánh dấu phát lại cụ thể trên trình phát video. |
カルマの法則による,無限の再生の“輪” Luật nhân quả dạy về “một bánh xe” tái sanh không bao giờ ngừng |
ヒンズー教では,人は真の自我が神の一部であることを悟る時,それ以上肉身の生活を求める欲望から解脱し,再生の循環から脱却し,涅槃に到達できると説きます。 Ấn Độ giáo dạy rằng khi người nào nhận thức rằng chính bản ngã của mình là một phần của Đức Chúa Trời, thì người ấy có thể mất ước muốn tiếp tục một đời sống cụ thể và muốn trốn khỏi chu kỳ tái sanh để đạt tới Niết-bàn. |
購入済みの 4K UHD 動画は、4K 対応のスマートテレビの YouTube アプリまたは Android TV で再生するか、Chromecast Ultra(HDCP 2.2 対応の 4K ディスプレイに接続)を使用して再生できます。 Bạn có thể xem các bộ phim có chất lượng 4K UHD đã mua qua ứng dụng YouTube trên các TV thông minh và Android TV đủ điều kiện hoặc bằng Chromecast Ultra (với màn hình 4K có hỗ trợ HDCP 2.2). |
オーバーライドによって、マスター再生リストのリクエストへのレスポンスに含めるバリエーションのサブセットと再生リストの順序を指定できます。 Điều này cho phép bạn chỉ định tập hợp con của các biến mà nên được bao gồm trong phản hồi yêu cầu danh sách phát chính và trình tự của những biến thể đó. |
聖書の預言により強化される(15分)「預言の言葉により強化される」の動画を再生する。 Được củng cố nhờ các lời tiên tri trong Kinh Thánh: (15 phút) Mở video Được củng cố nhờ “các lời tiên tri”. |
[「アモスの紹介」の動画を再生する。] [Mở video Giới thiệu về sách A-mốt]. |
広告リクエストが「動画の代替」広告の再生リストを返すかどうかを示します。 Cho biết liệu có phải yêu cầu quảng cáo của bạn không nên trả lại một danh sách phát các quảng cáo "video dự phòng" hay không. |
スキップ不可の動画広告は、最後まで再生しないと動画を視聴することができません。 Bạn phải xem quảng cáo video không thể bỏ qua trước khi có thể xem video. |
再生時間の異なる複数の動画 Video với thời lượng khác nhau |
(2005年NHK夜の連続ドラマ)。 (Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc 1997). |
この連続性にはこんな側面もあるのです Và đó là một yếu tố cần thiết cho sự bất biến này. |
モデルを使用するのに十分なデータ(連続して 30 日間分)が集まると、そのデータが Google 広告で表示されるようになります。 Sau khi chúng tôi thu thập đủ dữ liệu cho mô hình trong 30 ngày liên tục, bạn sẽ thấy dữ liệu này trong Google Ads. |
注記: 一度,曲を最初から最後まで再生してください。 それから,新しい歌を皆で歌います。 Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó mời cả hội thánh cùng hát. |
再生リストに動画が追加または削除されたり、新しい共同編集者が参加したりすると、再生リストの所有者に通知が届きます。 Chủ sở hữu danh sách phát sẽ nhận được thông báo bất kỳ khi nào video được thêm vào hoặc xóa khỏi danh sách phát hay có cộng tác viên mới tham gia. |
高く評価した動画を削除したり、再生リストを編集または削除したりすると、おすすめ動画や検索結果も変化します。 Bạn có thể xóa video đã thích và chỉnh sửa hoặc xóa danh sách phát để thay đổi nội dung đề xuất và kết quả tìm kiếm của mình. |
ビデオを再生する。] [Mở video]. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 連続再生 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.