立ち会う trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 立ち会う trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 立ち会う trong Tiếng Nhật.

Từ 立ち会う trong Tiếng Nhật có nghĩa là chứng kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 立ち会う

chứng kiến

verb

Xem thêm ví dụ

担当の産婦人科医は休暇に出てしまい 結局 お産に立ち会ったのは初対面の医師だったのです
Tôi sinh muộn 2 tuần Và thế là, người bác sĩ hộ sinh của mẹ tôi đang đi nghỉ mát, và thế là người đàn ông hộ sinh tôi là một người lạ hoàn toàn với ba mẹ tôi.
最近わたしは,主の宮でふさわしい男女が聖約による祝福を受ける場に立ち会いました。
Tôi mới vừa đứng trong nhà của Chúa với một cặp vợ chồng xứng đáng tiếp nhận các phước lành qua giao ước ở đó.
私と、先に講演した姉のエスターです 2人ともコンピューターの誕生に立ち会ったわけです
Đấy là tôi,chị gái tôi, Esther cũng là một diễn giả tại TED, cả 2 chúng tôi đều quay trở lại xem xét sự ra đời của cái máy này.
先日わたしは小さな赤ん坊ケート・エリザベスの誕生に立ち会いました。
Mới đây tôi đã theo dõi sự ra đời của bé Kate Elizabeth.
そうです 私たちはパワーの分散という点において 大きな変化に立ち会っているのです
Vậy chúng ta đã thấy được một sự thay đổi lớn khi nói về sự phân tán quyền lực.
古代ギリシャ人は,人にはそれぞれ守護霊がいて,その霊が誕生に立ち会い,その後もその人を見守る,と信じていました。
Chẳng hạn, những người Hy Lạp thời xưa tin rằng mỗi người đều có một thần hộ mệnh hiện diện vào ngày sinh của người ấy và chăm sóc, bảo vệ người ấy suốt đời.
ブリガム・ヤング大管長や他の多くの中央幹部が出席した1874年6月28日の集会で,プラット長老は,会衆に,ジョセフ・スミスが「新約聖書を翻訳していた」ときに自分は「何度もその場に立ち会った」と告げました。
Tại một buổi họp vào ngày 28 tháng Sáu năm 1874, có sự tham dự của Chủ Tịch Brigham Young và nhiều Vị Thẩm Quyền Trung Ương khác, Anh Cả Pratt nói với cử tọa của mình về việc “có mặt rất nhiều lần” khi Joseph Smith “đang phiên dịch Kinh Tân Ước.”
彼の勝利の夜にはあなた達も立ち会ったでしょう
Bạn có thể đã ở đó, trong cái đêm chiến thắng đến với ông ấy.
ジョセフという名のエホバの証人は,そのような埋葬に立ち会った時,参列者はみな薬草の入った水で手を洗い,胸に薬を塗らなければならない,と言われました。
Khi một Nhân-chứng tên là Joseph đi dự lễ mai táng như thế, người ta bảo anh là tất cả những người có mặt phải rửa tay bằng dược thảo và thoa thuốc lên ngực.
ダニエルの見た幻の中では,無数のみ使いたちが,ある特筆すべき出来事に立ち会うために集まっていました。
Trong sự hiện thấy của Đa-ni-ên, vô số thiên sứ đang nhóm lại để chứng kiến một sự kiện trọng đại.
私は数名の著名な人達の 臨終の席に 立ち会ったことがあります
Tôi đã từng đứng cạnh giường bệnh của rất nhiều người nổi tiếng mà tôi chắc hẳn các bạn cũng biết đến họ.
ですから,それは証人となる人たちが立ち会う公開の合法的な商取引でした。
Như vậy, đó là một giao dịch thương mại hợp pháp, được mọi người biết đến và có người chứng kiến.
アドバイザーは証の中で,その感動の瞬間に立ち会ったときの気持ちを話しました。
Người cố vấn bày tỏ cảm nghĩ của mình vào giây phút cảm động ấy.
殺人的な天然痘が世界から消える瞬間に立ち会い
Tôi được thấy ca đậu mùa chết người cuối cùng trên thế giới.
よく裁判に立ち会い,弁護士の述べる肯定的あるいは否定的な言葉,法的弁護の手法,告発された信仰の仲間の証言などを見たり聞いたりしました。
Tôi thường quan sát các cuộc xét xử, lời biện hộ của luật sư—cả điểm lợi lẫn bất lợi—phương pháp bào chữa về pháp lý và chứng cớ do anh chị Nhân Chứng bị truy tố trưng ra.
その後 彼は自分の病院で 妻の出産に立ち会いました
Sau đó, anh ấy chứng kiến vợ mình sinh con ở bệnh viện.
私たちは現在 大きな変化の 瞬間に立ち会っています
Chúng ta đang ở trong một giai đoạn vô cùng đáng chú ý.
ただその場に立ち会うだけならどうだろうか」。
Còn nếu tôi chỉ là người xem thôi thì sao?”
創世記 1:26‐28; 2:22‐24)自分の子ども,ハンス・ウェルナー,カールハインツ,ミハエル,ガブリエイラ,トーマスの誕生に立ち会ったことは,良い夫また父親になろうという私の決意を強めるものとなりました。
(Sáng-thế Ký 1:26-28; 2:22-24) Có mặt lúc vợ tôi sinh mỗi đứa con—Hans Werner, Karl-Heinz, Michael, Gabriele và Thomas—điều này củng cố lời cam kết của tôi phải làm chồng tốt và cha tốt.
実際,ここにいる間に,孫の誕生にも立ち会いましたよ。」
Và thậm chí chúng tôi còn có mặt ở đây khi một đứa cháu ra đời nữa.”
それで,人々がみなカルメル山での重大な対決に立ち会うために集まった時には,まる「三年六か月」が過ぎていたのです。
Khi cả dân sự tụ họp lại để chứng kiến cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên, thì “ba năm sáu tháng” đã trôi qua.
今回は 言葉の開花に 立ち会っていただきます
Tôi muốn các bạn trải nghiệm sự nở hoa của thể nói.
あったとしても、十分に機能していません というのも家庭内での死亡が多くて 家族が立ち会うだけで 記録されていないのです
Thật ra cũng có, nhưng không được hoàn chỉnh, bởi vì có rất nhiêu ca tử vong xảy ra trong gia đình, và không được ghi vào sổ sách.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 立ち会う trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.