Letonya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Letonya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Letonya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Letonya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Latvia, latvia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Letonya
Latviaproper Diğer örnekleri burada görüyorsunuz Letonya, Litvanya, Estonya -- merkez Avrupa ülkeleri. Các ví dụ khác mà bạn thấy đây đến từ Latvia, Lithuania, Estonia -- các nước Trung Âu. |
latvia
Diğer örnekleri burada görüyorsunuz Letonya, Litvanya, Estonya -- merkez Avrupa ülkeleri. Các ví dụ khác mà bạn thấy đây đến từ Latvia, Lithuania, Estonia -- các nước Trung Âu. |
Xem thêm ví dụ
Riskli görevlerimizden biri Letonya’ya yayın götürmekti Một nhiệm vụ nguy hiểm là đem các ấn phẩm đến Latvia |
• Doğu Letonya’da bir kasaba olan Rēzekne’de bir anne ile yetişme çağındaki kızı sokakta bir kadına adres sordu. • Tại Rēzekne, một thành phố ở phía đông Latvia, một bà mẹ và cô con gái nhỏ trạc mười tuổi nhờ một phụ nữ chỉ đường. |
İlk olarak 11 Mart 1990 tarihinde Litvanya bağımsızlığını ilan etmiş olup bunu daha sonra Ağustos 1991'de Estonya ve Letonya takip etti. Litva đã tuyên bố độc lập vào tháng 3 năm 1990, trong tháng 8 năm 1991 Estonia và Latvia nối đuôi. |
Letonya ve Litvanya’da da aynı oranlarda Yahudi öldürüldü, ama Estonya’daki Yahudiler zamanında ülkeyi terk etti. Một tỷ lệ tương đương ở Latvia và Litva, nhưng phần lớn người Do Thái ở Estionia đã kịp trốn thoát. |
Dünyanın başka yerlerinde olduğu gibi Letonya’da da her yaştan ve farklı sosyal kesimlerden insanlar mesaja olumlu karşılık veriyor; bunu aşağıdaki tecrübeler gösteriyor. Tại Latvia, cũng như tại các nơi khác trên thế giới, người ta ở mọi lứa tuổi và mọi thành phần đang hưởng ứng thông điệp, như các kinh nghiệm sau đây cho thấy. |
Bunun üzerine Ukrayna’dan ayrıldım ve sonunda Letonya’da bir iş buldum. Do đó, tôi rời Ukraine và cuối cùng tôi tìm được việc làm ở Latvia. |
Riga’daki kongreden sonra Letonya’da bu makinelere ihtiyaç olduğu duyulunca, Yehova’nın İsveç’teki Şahitleri oraya iki ‘hücre kurtarma’ makinesi (cell-saver machine) bağışladılar. Sau cuộc hội thảo ở Riga và khi nghe nói về nhu cầu ở Latvia, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Thụy Điển đã tặng Latvia hai máy thu hồi tế bào. |
▪ 12 Ekim 1998’te Letonya hükümeti ilk kez ülkede bulunan 21 cemaatten 2’sini yasal olarak tanıdı. ▪ Vào ngày 12-10-1998, chính phủ Latvia đã cấp giấy phép cho hai hội thánh đầu tiên trong số 21 hội thánh ở nước đó. |
1 Tanzanya’daki bir hastane hemşiresinin, Arjantin’deki bir gencin ve Letonya’daki bir annenin ortak noktası ne olabilir? 1 Có điểm nào chung giữa một nữ y tá tại Tanzania, một cô thiếu nữ tại Ác-hen-ti-na và một người mẹ tại Latvia? |
Letonya’da büro olarak kullanılan ilk daireyi ve yayınları sakladığımız, polislerin hiçbir zaman bulamadığı çatı katını kardeşlere gösterdim. Ở Latvia, tôi có thể chỉ cho các anh xem ngôi nhà đầu tiên được dùng làm chi nhánh và chỗ chúng tôi giấu các ấn phẩm dưới mái nhà, nơi cảnh sát không bao giờ tìm được. |
Diğer örnekleri burada görüyorsunuz Letonya, Litvanya, Estonya -- merkez Avrupa ülkeleri. Các ví dụ khác mà bạn thấy đây đến từ Latvia, Lithuania, Estonia -- các nước Trung Âu. |
Riga Uluslararası havalimanı Letonya'daki en önemli havalimanlarındandır. Riga có sân bay quốc tế Riga lớn nhất trong các nước Baltic. |
Letonya’da İyi Habere Olumlu Karşılık Veriliyor Xứ Latvia hưởng ứng tin mừng |
ÜLKE: LETONYA NƠI SINH: LATVIA |
Bize verilen başka bir riskli görev de Kutsal Kitaba dayalı yayınları duyuru işimizin yasak olduğu komşu ülke Letonya’ya götürmekti. Một nhiệm vụ nguy hiểm mà chúng tôi được giao là đem các ấn phẩm Kinh Thánh đến nước Latvia kế cận, nơi công việc rao giảng bị cấm. |
Liepāja, Letonya'da "Rüzgarın doğduğu şehir" olarak anılır. Liepaja được biết đến trong suốt lịch sử Latvia là "thành phố nơi gió được sinh ra", có thể vì gió biển liên tục. |
Estonya, Letonya ve Litvanya’daki 4.049 müjdeci, kendi sayılarının üç katından fazla, yani 12.876 kişinin Anma Yemeğinde bulunmasından büyük sevinç duydu. Số 4.049 người công bố ở Estonia, Latvia và Lithuania rất vui mừng chứng kiến 12.876 người đến dự Lễ Kỷ niệm, hơn gấp ba lần số người công bố. |
O sırada, Batı Ukrayna, Beyaz Rusya [Byelorusskaya], Besarabya, Moldova, Letonya, Litvanya ve Estonya’da bulunabilen Yehova’nın Şahitlerinin tümü—yedi binden fazla erkek ve kadın . . . . at arabalarıyla tren istasyonlarına taşındı ve oradan sığır kamyonlarına bindirilip, çok uzaklara gönderildi.” Vào ba ngày đó, tất cả Nhân Chứng Giê-hô-va tìm thấy ở miền Tây Ukraine, Bạch Nga [Belarus], Bessarabia, Moldavia, Latvia, Lithuania và Estonia—hơn bảy ngàn người đàn ông và đàn bà... bị đưa lên xe kéo, chở đến trạm xe lửa và dồn vào những toa chở súc vật để đưa đi xứ xa”. |
Hemen ardından da Kızıl Ordu Litvanya, Letonya ve Estonya topraklarına girer. 17: Hồng quân tiến vào Latvia và Estonia. |
Percy ve Madge 1930’larda Letonya’da görevli vaiz olarak hizmet etmişler. Anh Percy và chị Madge đã phụng sự với tư cách là giáo sĩ ở Latvia vào thập niên 1930. |
Letonya'nın başkenti Riga 1201 yılında Cermenler tarafından kuruldu. Riga là thủ đô của Litva, được thành lập từ năm 1201. |
Genellikle ayda bir, gece treniyle Letonya’ya giderdik. Khoảng một tháng một lần, chúng tôi đi chuyến xe lửa đêm đến Latvia. |
Mektupta ayrıca büronun Estonya, Letonya ve Litvanya’daki duyuru işinin tarihiyle ilgili bir kayıt hazırladığını söylüyorlar ve beni oraya davet ediyorlardı. Lá thư ấy cho biết thêm, chi nhánh đang chuẩn bị viết về lịch sử hoạt động ở Estonia, Latvia và Lithuania. Các anh hỏi tôi: “Anh có thể đến không?”. |
1 Estonya ve Letonya'nın vatandaşı olmayan sakinleri dahil. 1 Bao gồm người định cư không phải công dân của Estonia và Latvia. |
Bazen de yayınları bıraktıktan sonra daha fazla yayın almak için Estonya’ya kadar gider, dönüşte de aldığımız yayınları Letonya’ya bırakırdık. Sau khi giao ấn phẩm, đôi lúc chúng tôi đi tiếp đến Estonia để lấy thêm sách báo rồi trên đường về, chúng tôi giao những sách báo ấy cho anh em ở Latvia. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Letonya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.