let trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ let trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ let trong Tiếng Séc.
Từ let trong Tiếng Séc có các nghĩa là Bay, bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ let
Baynoun Celý let jsem to sledoval a nemohl jsem z toho usnout. Tôi không thể ngủ được khi tôi nhìn nó trong suốt chuyến bay. |
bayverb Celý let jsem to sledoval a nemohl jsem z toho usnout. Tôi không thể ngủ được khi tôi nhìn nó trong suốt chuyến bay. |
Xem thêm ví dụ
Dětsky neohrabaným rukopisem, v němž poznal svůj vlastní, na ní stála slova, která napsal před 60 lety: „Milá maminko, mám Tě moc rád.“ Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
Před pár lety jsem o ni málem přišel, a tak jsem zničil svoje obleky. Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp. |
Lee Cronin: Tolik lidí si myslí, že životu trvá miliony let, aby začal fungovat. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
13 Když si jistý bratr se svou sestrou vyslechli proslov na jednom krajském sjezdu, uvědomili si, že musí změnit chování ke své matce, která s nimi nebydlela ve společné domácnosti a tehdy byla již šest let vyloučená. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Angelo Scarpulla začal ve své rodné Itálii studovat teologii, když mu bylo 10 let. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
Při použití prvku <picture> doporučujeme vždy jako záložní možnost poskytnout prvek img s atributem src pomocí následujícího formátu: Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
Například jen pět let před nehodou, o které jsme mluvili, se stalo jiné neštěstí. Johnova maminka měla přítelkyni, jejíž syn přišel o život při přecházení stejné dálnice! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
V patnácti letech vstoupil do řádu augustiniánů v Lisabonu. Năm ông 15 tuổi gia nhập dòng Dòng Augustinô. |
Matka se třemi dětmi, která se stěhuje během velké hospodářské krize ve třicátých letech Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
O sto let později nám rodinný domácí večer i nadále pomáhá vytvářet rodiny, které přetrvají na věčnost. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
Kolik je ti let? Anh bao nhiêu tuổi? |
Rád bych ještě poznamenal, co řekl Jack Lord před téměř 10 lety. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
Před potopou se lidé dožívali několika set let. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
V letech 1955 až 1975 byl také občas nazýván Adrastea, dnes však toto jméno patří jinému z Jupiterových satelitů. Nó đôi khi được gọi là "Adrastea" từ năm 1955 đến năm 1975 (Adrastea giờ là tên của một vệ tinh khác của sao Mộc). |
V sedmdesátých letech těch několik místních svědků pokračovalo v kázání a dále se scházeli, jak jen mohli. Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp. |
JIŽ 2 000 let se věnuje velká pozornost Ježíšovu narození. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
Poprvé jsem si uvědomil, že mám svědectví o Josephu Smithovi, když mi bylo jedenáct let a rodiče mě vzali na Chrámové náměstí v Salt Lake City. Lần đầu tiên mà tôi biết rằng tôi có một chứng ngôn về Joseph Smith khi tôi mới vừa 11 tuổi và cha mẹ tôi dẫn tôi đến Khuôn Viên Đền Thờ ở Thành Phố Salt Lake. |
Říká, že mnoho let promrhal žvýkáním tabáku a vulgárními řečmi. Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.” |
Lidé je znali jako „Stříbrovlasé“ – všem bylo 60 let, nebo více. Họ được gọi là Những Mái Đầu Bạc—tất cả đều 60 tuổi hoặc già hơn. |
Ten foton putoval 13, 4 miliardy let. Đúng là photon này đã đi suốt 13. 7 tỉ năm |
Chrám ještě stál a lid se staral o své každodenní záležitosti stejně jako stovky let před tím. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
(Žalm 83:18) A tak jsem se na jaře roku 1931, kdy mi bylo pouhých čtrnáct let, postavil na stranu Jehovy a jeho Království. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
Ve svých dvaadvaceti letech vstoupil Luther do augustiniánského kláštera v Erfurtu. Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
Po dvou letech v žaláři stál nyní apoštol Pavel před vládcem Židů, Herodem Agrippou II. Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II. |
Zhruba před 100 lety zde rodina mé matky objevila ropu. 100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ let trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.