legumbres trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legumbres trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legumbres trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ legumbres trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rau, rau cải, Rau, rau cỏ, Quả đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legumbres

rau

(vegetables)

rau cải

(vegetable)

Rau

(vegetable)

rau cỏ

(vegetables)

Quả đậu

Xem thêm ví dụ

Cambiar todos los días un festín de reyes por legumbres les parecería una necedad.
Đối với họ, từ chối bữa tiệc hàng ngày của vua để ăn rau xem ra quá điên khùng.
Y sí, puedes hacerle pruebas de alergia a lácteos, cereales y legumbres.
Và ừ, cậu có thể kiểm tra anh ta với việc dị ứng bơ sữa, lúa mì, và rau cỏ.
SEGUNDO GRUPO: legumbres, carne, pescado, huevos y leche y sus derivados
NHÓM THỨ HAI: rau đậu, thịt, cá, trứng, sữa và những thức ăn từ sữa
Prueba, ahora, con tus siervos diez días, y dennos de las legumbres a comer, y agua a beber.
Araham cho 2 mẹ con lương thực, nước uống và cho họ ra đi.
Hay gente por todas partes: lavando, cocinando, limpiando legumbres y barriendo frente a sus tiendas.
Đâu đâu cũng có người giặt giũ, nấu nướng, bóc vỏ đậu và quét dọn trước lều.
Aun si las comidas no son especiales, recuerde, “mejor es un plato de legumbres donde hay amor que un toro cebado en pesebre y odio junto con él.”—Proverbios 15:17.
Dù những bữa ăn không được đặc biệt lắm, cũng nên nhớ: “Thà một món rau mà thương-yêu nhau, còn hơn ăn bò mập-béo với sự ganh-ghét cặp theo” (Châm-ngôn 15:17).
Con el tiempo, podrán ampliar esos esfuerzos modestos al almacenar suministros para un largo tiempo, incorporando productos esenciales, como cereales, legumbres y otros alimentos básicos que les permitan mantenerse con vida en caso de no tener nada más que comer17.
Với thời gian, họ có thể phát triển những nỗ lực giản dị nhất này thành một kho dự trữ lâu dài hơn bằng cách thêm vào những thứ cần thiết như gạo, ngũ cốc, đậu, và các sản phẩm chủ yếu khác mà sẽ giúp họ sinh sống trong trường hợp họ không còn gì nữa để ăn.17
Legumbre se define como “cualquier fruto o semilla que crece en vainas y que se consume generalmente cocido una vez desgranado y seco, como los garbanzos, las lentejas o los guisantes”, y también como “hortaliza”.
Một số bản dịch Kinh Thánh dịch là “hạt đậu” có nghĩa là “những hạt ăn được trong các loại đậu khác nhau (như đậu Hà Lan, đậu đỏ, hay đậu lăng)”.
Durante diez días, sólo danos legumbres para comer y agua para beber.
Sau 10 ngày chỉ ăn rau và uống nước.
Un proverbio bíblico expresa esta idea del siguiente modo: “Mejor es un plato de legumbres donde hay amor que un toro cebado en pesebre y, junto con él, odio” (Proverbios 15:17).
Một câu châm ngôn trong Kinh Thánh nói như sau: “Thà một món rau mà thương-yêu nhau, còn hơn ăn bò mập-béo với sự ganh-ghét cặp theo”.—Châm-ngôn 15:17.
Génesis: capítulo uno, versículo 26, donde Dios habla acerca de las legumbres y las plantas que producen semillas, y de otra estrofa más acerca de las plantas verdes, lo que falta de manera ostensible es la carne.
Khải huyền: chương 1:26 Chúa nói về đậu và hạt và 1 loại thực vật khác thịt hoàn toàn vắng bóng.
Nuestro alimento diario era pan y huevos, aceitunas o legumbres que trocábamos por publicaciones con las personas a quienes predicábamos.
Đồ ăn hằng ngày của chúng tôi là bánh mì, ăn với trứng, ô-liu hoặc rau nào mà những người chúng tôi rao giảng đưa để đổi lấy sách báo.
Jesús les dijo: “Dan el décimo de la hierbabuena y de la ruda y de toda otra legumbre, pero pasan por alto la justicia y el amor de Dios”.
Giê-su nói với họ: “Các ngươi nộp một phần mười về bạc-hà, hồi-hương, cùng mọi thứ rau, còn sự công-bình và sự kính-mến Đức Chúa Trời, thì các ngươi bỏ qua!”
Antes cultivaba cierta legumbre que producía a ciento por uno.
Tôi từng trồng một loại đậu mọc ra quả gấp trăm lần.
Pero se opusieron, prefiriendo legumbres y agua de acuerdo con sus restricciones dietéticas judías.
Nhưng họ phản đối, thích rau (xung) và nước phù hợp với Do Thái chế độ ăn kiêng của họ.
Escogiendo alimentos nutritivos, variándolos y combinándolos, como por ejemplo, mezclando cereales y legumbres.
Bằng cách chọn những thức ăn có chất dinh dưỡng, cũng thay đổi và kết hợp những món này, như là trộn các ngũ cốc với rau đậu.
24 Daniel habló con el guardián y le propuso una prueba: “Por favor, pon a tus siervos a prueba por diez días, y que nos den algunas legumbres para que comamos, y agua para que bebamos; y que nuestros semblantes y el semblante de los niños que están comiendo los manjares exquisitos del rey se presenten delante de ti, y, según lo que veas, haz con tus siervos” (Daniel 1:12, 13).
24 Đa-ni-ên đề nghị với quan coi sóc một cuộc thử nghiệm như sau: “Tôi xin ông hãy thử những kẻ tôi-tớ ông trong mười ngày, cho chúng tôi chỉ ăn rau uống nước. Sau đó, sẽ nhìn nét mặt chúng tôi với nét mặt những kẻ trai trẻ ăn đồ-ăn ngon của vua; rồi ông sẽ làm cho những kẻ tôi-tớ ông theo như điều ông đã thấy”.—Đa-ni-ên 1:12, 13.
Por lo tanto, puede que al decir “legumbres” se incluyeran platos nutritivos preparados con frijoles, pepinos, ajos, puerros, lentejas, melones y cebollas, así como pan de diversos cereales.
Do đó, món rau có thể bao gồm đậu Hà Lan, dưa leo, tỏi, tỏi tây, đậu lăng, dưa, hành và bánh mì các loại.
Un proverbio bíblico declara: “Mejor es un plato de legumbres donde hay amor que un toro cebado en pesebre y, junto con él, odio” (Proverbios 15:17).
Kinh Thánh nói: “Thà một món rau mà có tình yêu thương, còn hơn bò vỗ béo mà có lòng căm ghét” (Châm ngôn 15:17).
¿Qué incluían probablemente las “legumbres” que se sirvieron a Daniel y sus tres amigos?
Món “rau” mà Đa-ni-ên cùng ba người bạn đồng hành dùng có lẽ bao gồm những gì?
" Un estudio realizado en Australia en 2001 revela que el aceite de oliva, con frutas, vegetales y legumbres sirve para prevenir arrugas en la piel ".
" Vào năm 2001, một cuộc nghiên cứu đã chỉ ra rằng dầu ô- liu khi kết hợp với rau quả và các hạt đậu sẽ tạo ra khả năng bảo vệ vừa phải chống nhăn da ".
“De modo que el guardián siguió llevándose de ellos sus manjares exquisitos y su vino de beber, y dándoles legumbres.”
“Vậy, Ham-mên-xa cất phần đồ-ăn ngon và rượu của họ, và cho họ ăn rau”.
25 Diez días a base de ‘legumbres y agua’: ¿llegarían a tener una “apariencia decaída” en comparación con los demás?
25 Chỉ có ‘rau và nước’ trong mười ngày—phải chăng họ trông “tiều-tụy” khi so sánh với những người khác?
Ping siempre toma la carne al vapor con legumbres en conserva, y una doble orden del especial de la casa, arroz glutinoso.
Phong luôn gọi thịt hấp với dưa muối và cặp này hay kêu cơm nếp đặc biệt.
Salomón ahora recalca que es preferible llevarse bien con el prójimo que vivir en la abundancia: “Mejor es un plato de legumbres donde hay amor que un toro cebado en pesebre y, junto con él, odio” (Proverbios 15:17).
Vua Sa-lô-môn nhấn mạnh rằng mối quan hệ tốt với người khác quý hơn có nhiều của cải. Ông nói: “Thà một món rau mà thương-yêu nhau, còn hơn ăn bò mập-béo với sự ganh-ghét cặp theo”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legumbres trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.