蘭の花 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 蘭の花 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 蘭の花 trong Tiếng Nhật.
Từ 蘭の花 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cây lan, phong lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 蘭の花
cây lannoun |
phong lannoun |
Xem thêm ví dụ
白髪はアーモンドの木の白い花のように抜け落ちます。「 Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh. |
雪花石こうの香油びん Bình dầu thơm bằng ngọc |
人々は,人並の家と,樹木や花や庭のある幾らかの土地を望みます。 Thói thường người ta muốn một căn nhà thích hợp, và mảnh đất với cây cối, bông hoa và vườn tược. |
「ミント:ライブ」は、地元シドニーの人と 国際的なアーティストを対話させ、 シドニーの多様性を見事に花咲かせました。 "Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó |
ミツバチが花みつに酵素を加えるため,はちみつには穏やかな抗菌効果や抗生物質のような作用があることを,幾つかの研究結果は示しています。 Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ. |
2006年10月、全国ツアー公演『あかねさす紫の花』。 “Festival hoa Đà Lạt 2012: Có nhiều điểm hấp dẫn”. |
花と葉はアフリカと東南アジアで食用とされている。 Lá và hoa có thể ăn được và được trồng làm rau ăn ở châu Phi và Đông Nam Á. |
わたしが生まれたとき,両親はモクレンの木を裏庭に植えました。 先祖代々集ってきたプロテスタント教会でわたしが結婚式を挙げるときに,モクレンの花を飾れるようにするためです。 Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. |
「荒野と水のない地域は歓喜し,砂漠の平地は喜び,サフランのように花を咲かせる。 “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
化粧品の材料をすり潰して混ぜるための石の鉢やパレット,ニンジン形の香油瓶,雪花石こう製の塗り油入れ,青銅を磨いて作った手鏡などが発見されてきました。 Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
花は働いていましたが,心配してはいませんでした。 Chúng làm việc nhưng không lo lắng. |
お前 を 、 むさぼり食 う か 赤 い 花 に 任せ る か Hoặc là ta sẽ ăn tươi nuốt sống ngươi hoặc là bông hoa đỏ sẽ làm điều đó. |
花は美しくしてくれるし はちみつは甘くするの」と言った Những bông hoa khiến nó trở nên xinh đẹp, và mật ong cho nó sự ngọt ngào." |
積荷として運ばれた後は また引き上げなければなりません 積荷として運ばれた後は また引き上げなければなりません アーモンドの花の時期が終わると 単一栽培のアーモンド園は 広大な 花のない大地になってしまうからです Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa. |
そう すれ ば イチジク の 樹 は また 花 を 咲 か せ よう Chỉ có như vậy, cái cây mới có thể hồi sinh lại " |
世界で一番背の高い花がある bông hoa cao nhất thế giới |
可憐な花,雄大な山,逆巻く海,果てしない宇宙のことを考えてみよう。 Anh nói: “Hãy ngắm những bông hoa khoe sắc, núi non hùng vĩ, biển rộng mênh mông và vũ trụ bao la. |
必ずそれは花咲き,本当に楽しみと喜ばしい叫びをもって喜ぶ。 Nó trổ hoa nhiều và vui-mừng, cất tiếng hát hớn-hở... |
イエスの死の数日前,ラザロの姉妹マリアは,『雪花石こうの容器に入った香油を携えてやって来ました。 本物のナルドであり,非常に高価なものでした』。 それをイエスに注いだのです。( Vài ngày trước khi Chúa Giê-su chịu chết, Ma-ri, em của La-xa-rơ “vào, đem một cái bình bằng ngọc, đựng đầy dầu cam-tòng thật rất quí-giá” và xức cho ngài (Mác 14:3-5; Ma-thi-ơ 26:6, 7; Giăng 12:3-5). |
マルコの記述にあるように,マリアが『雪花石こうの容器を割って開けた』のはなぜでしょうか。 Tại sao lời tường thuật của sách Mác nói rằng Ma-ri “đập bể” bình để đổ dầu ra? |
花もなければ木もなく,動物もいませんでした。 Chẳng có bông hoa, cây cối hay thú vật nào. |
この映画は主に棒人間が動き、花に変身するワインボトルのようなあらゆる様式のモーフィングオブジェクトに遭遇っする。 Bộ phim phần lớn nói về chuyển động của một người que và gặp phải tất cả dạng thức của các đối tượng biến dạng (morphing), chẳng hạn như một chai rượu vang mà biến đổi thành một bông hoa. |
主の大いなる日が来る前に......レーマン人はばらのように花咲くであろう。」( Ngài phán: “Trước ngày trọng đại của Chúa xảy đến,... dân La Man sẽ trổ hoa như bông hồng” (GLGƯ 49:24). |
花みつを集めるミツバチ Một con ong đang chăm chỉ tìm mật |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 蘭の花 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.