lákat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lákat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lákat trong Tiếng Séc.

Từ lákat trong Tiếng Séc có các nghĩa là quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ, nhử, dụ dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lákat

quyến rũ

(lure)

lôi cuốn

(invite)

cám dỗ

(allure)

nhử

(lure)

dụ dỗ

(to entice)

Xem thêm ví dụ

Láká mě zábava, s níž jsou spojena určitá nebezpečí, například že se zraním nebo zmrzačím?
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
Jestliže vás taková stezka láká, položte si otázku: ‚Kam mě dovede?‘
Trước khi bắt đầu đi theo đường lối tai hại, bạn hãy tự hỏi: “Con đường này sẽ dẫn tôi đến đâu?”.
10 Někteří mladí svědkové Jehovovi — a rovněž někteří dospělí — snad někdy pociťují, že je láká jiný druh svobody.
10 Đôi khi một số người trẻ là Nhân Chứng Giê-hô-va—kể cả những người khác không còn trẻ nữa—có thể cảm thấy mong muốn một loại tự do khác.
Vždycky nás to láká se úplně zapojit.
Chúng ta luôn bị cám dỗ để dấn sâu vào.
Co některé mladé křesťany láká, ale proč by nebylo moudré tomu podlehnout?
Một số tín đồ trẻ đối mặt với cám dỗ nào, nhưng tại sao chiều theo cám dỗ đó là thiếu khôn ngoan?
4 Možná tě láká kouzlo školních sportovních akcí nebo společenských setkání.
4 Em có thể bị cám dỗ bởi cạm bẫy của hoạt động thể thao được tổ chức tại trường hay họp mặt vui chơi giữa bạn bè.
Stojíme tady před obchodem Za rohem, slavným dětským knihkupectvím ve West Side, které teď bude muset zavřít své dveře, protože velký zlý vlk, Foxovy knihy, otevřel obchod jen několik set stop odtud, kam láká zákazníky na výrazné slevy a kávu.
Chúng ta ở đây trước cửa Cửa hàng bên góc phố, cửa hàng sách thiếu nhi của khu West Side đang trên bờ vực đóng cửa vì con sói lớn xấu xa, Fox Books, đã khai trương gần đó ve vãn khách hàng bằng giảm giá lớn và cà phê.
Můžete měřit, jak je váš web přitažlivý a do jaké míry láká k další návštěvě uživatele, kteří jej navštívili poprvé.
Đo lường mức độ hấp dẫn của trang web của bạn và mức độ bạn khuyến khích người dùng lần đầu quay trở lại.
Nejprve mě k evangeliu přitahoval příklad mých přátel z řad Svatých posledních dnů, ale nakonec mě začala lákat ona jedinečná nauka.
Lúc đầu, tôi thích phúc âm vì tấm gương của những người bạn Thánh Hữu Ngày Sau của tôi, nhưng cuối cùng tôi đã bị thu hút bởi giáo lý độc đáo.
Řečník také vyzval všechny ty, které pornografie láká, aby požádali o pomoc duchovně zralého přítele.
Diễn giả nói rằng những ai bị tài liệu khiêu dâm thu hút nên tìm sự giúp đỡ của một người bạn thành thục về thiêng liêng.
Co nás může lákat, ale jak bychom měli reagovat?
Chúng ta dễ bị cám dỗ làm gì, nhưng chúng ta nên phản ứng ra sao?
Dávej mu různé otázky, díky kterým si ujasní, proč ho nějaká nevhodná hra láká.
Hãy đặt câu hỏi để giúp con xác định tại sao con thích chơi trò ấy dù nó không phù hợp.
Láká tě například některá z níže uvedených věcí?
Chẳng hạn, bạn gặp phải cám dỗ nào dưới đây?
Láká nás to ustoupit do ústraní a říct: " Nakreslíme si obrázek, přidáme nějaké grafy a máme to, chápeme fungování světa. "
Chúng ta có xu hướng rút lui và nói rằng, " Chúng tôi có thể vẽ một bức tranh, vài biểu đồ, và hiểu nó, chúng tôi đã hiểu nó vận hành thế nào. "
Pokud tě něco takového taky láká, přemýšlej o tom, co je pro tebe v životě důležité.
Nếu cũng có suy nghĩ như thế thì hãy xem xét điều bạn ưu tiên.
Když se lidé snaží zjistit informace o budoucnosti, někdy je láká nadpřirozeno.
Để biết trước tương lai, nhiều người tìm đến những điều siêu nhiên.
Kdo někdy láká druhé ke špatnému jednání?
Đôi khi sự cám dỗ làm điều quấy đến từ đâu?
(Žalm 37:25) Jiného křesťana může velmi lákat zábava, která je jednoznačně v rozporu s biblickými měřítky.
(Thi-thiên 37:25) Một tín đồ khác cảm thấy rất muốn xem các chương trình giải trí trái nguyên tắc Kinh Thánh.
Jsme totiž nedokonalí, a proto nás nemravnost může lákat, podobně jako rybu láká návnada.
Như lưỡi câu gắn mồi có thể thu hút một con cá, các ý tưởng vô luân và ham muốn đồi bại—nếu không được gạt bỏ ngay—có thể bắt đầu lôi cuốn và cám dỗ một tín đồ đạo Đấng Ki-tô.
11 Může se stát, že někdo, kdo říká, že slouží Jehovovi, láká druhé k jednání, které není v souladu s křesťanskými zásadami.
11 Đôi khi sự cám dỗ để làm theo những hành vi trái với đạo Đấng Christ đến từ một người tự cho mình phụng sự Đức Giê-hô-va.
Láká nás, abychom usilovali mít stále více peněz na uspokojení svých rostoucích tužeb.
Thế gian này lôi cuốn chúng ta cứ mãi đi kiếm thêm tiền để thỏa mãn những ham muốn ngày càng gia tăng.
Je to ten dav, kdo vrhá světlo a živí touhu, ale to světlo a touha jsou dvojitý úder, který do skupiny láká nové lidi.
Đám đông soi sáng và cung cấp nhiên liệu cho sự ham muốn nhưng ánh sáng và sự ham muốn là một sự kết hợp một- hai chết người thu hút nhiều người tham gia vào đám đông.
Co můžeme dělat, když nás láká něco nemravného?
Chúng ta có thể kháng cự sự gian dâm bằng cách nào?
Překazil to ten kadeřník, který láká do salónu Rafaela ty staré rašple.
Cái thằng cản đường chính là thằng đã lôi kéo mấy bà khách già về cửa hàng uốn tóc Rafaela.
Jak Satan láká lidi, aby svévolně hřešili proti Bohu?
Sa-tan lôi kéo người ta để cố ý phạm tội với Đức Chúa Trời như thế nào?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lákat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.