Lack trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Lack trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Lack trong Tiếng Đức.
Từ Lack trong Tiếng Đức có các nghĩa là Sơn mài, nước sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Lack
Sơn màinoun (flüssiger oder auch pulverförmiger Beschichtungsstoff, der dünn auf Gegenstände aufgetragen wird) sie hervorgehoben, indem er goldenen Lack genommen hat, um diese zu reparieren. đã quyết định nhấn mạnh chúng khi sử dụng sơn mài vàng. |
nước sơnnoun |
Xem thêm ví dụ
BACK LACK: Cháu là thành viên trong nhóm mà. |
Sir Bedivere, Anführer dieses Adelsgeschlechts von Höhlenbewohnern, das ist Blu, Sohn von Back Lack. Ngài Bedlvere, người trong coi gia đình quý tộc ở trong động này, đây là Xanh, con trai Không Lưng. |
Ich bin Back Lack. Tôi là Không Lưng. |
Jeden Morgen wache ich auf, ohne Kratzer am Lack, ohne eine Delle. Rồi mỗi sáng tỉnh dậy mà không sứt mẻ tẹo nào. |
Wenn du Arsch dich nicht so wegen deinem Lack angeschissen hättest, wär mein Ding jetzt noch in meiner Hose und nicht in meiner Hand, klar? À, nếu mày không lo cho cái xe chết tiệt... thì thằng nhỏ của tao giờ đang nằm yên trong quần... chứ không phải trong cái tay này! |
Es ist meine Schuld, wirklich, weil die Couch ist, wo wir den Lack zu halten. Đó là lỗi của tớ vì ghế salon là nơi tụi tớ thường quét sơn lên. |
Ähnlich wie HeLa für Henrietta Lacks, stand RES 360 für Thomas. Cũng tương tự như Henrietta Lacks được gọi là Hela, Thomas được gọi là RES 360. |
Heute ist Mastix Bestandteil von Lacken, die Ölgemälde, Möbel und Musikinstrumente schützen. Ngày nay, mát-tít được dùng trong véc-ni bảo vệ tranh sơn dầu, đồ gỗ, và nhạc cụ. |
Dieser teuflische Lack. Dầu bóng không hợp tí nào. |
Auf diese Unterlage trägt der Kunsthandwerker bis zu sieben Schichten Lack auf, der aus dem Öl des thisei oder Lackbaums und aus feingemahlenen, gebrannten Tierknochen besteht. Người thợ thủ công phết tối đa bảy lớp sơn mài trên khung này; chất này được chế tạo bằng cách trộn dầu cây thisei hay cây sơn mài với xương thú vật đã thiêu và xay thành bột. |
Von außen sieht das Auto vielleicht schön aus, doch unter dem Lack ist ein zerstörerischer Prozeß im Gang. Bề ngoài thì chiếc xe có thể coi rất đẹp, nhưng dưới lớp sơn thì một tiến trình tai hại đang xảy ra. |
Lack von den Schuhen befindet sich an diesem umgedrehten Stück Teppich. Có một vết trầy trên mũi giày phải nơi xi bị tróc. |
Aber der Mensch, der es wieder zusammengesetzt hat, hat die Risse nicht versteckt, sondern sie hervorgehoben, indem er goldenen Lack genommen hat, um diese zu reparieren. Nhưng người hàn gắn nó lại, thay vì che giấu những vết nứt, đã quyết định nhấn mạnh chúng khi sử dụng sơn mài vàng. |
Rubio, das ist Back Lack. Rublo, đây là Không Lưng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Lack trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.