クズ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ クズ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ クズ trong Tiếng Nhật.
Từ クズ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là rác, rác rưởi, bỏ đi, phế liệu, để lỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ クズ
rác(rubbish) |
rác rưởi(rubbish) |
bỏ đi(scrap) |
phế liệu(scrap) |
để lỡ(waste) |
Xem thêm ví dụ
子供たちに加工クズを与え続けては ダメなんです 化学物質たっぷりで それで健康な国民に育て上げようなんて Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh. |
下が れ クズ が ! Lùi lại, tên khốn. |
スーツ と ネクタイ で 態と らし く 笑 っ て それ だけ か クズめ ! Bọn họ là thế, Stacker. |
「私はクズのような男です でも もし先生が助けてくださるなら 何でもします 地面を這ってでもやります」 Anh ta nói, "Tôi là một thứ phế thải của con người, nhưng nếu ông giúp, tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì, thậm chí nếu phải bò trên đường." |
また 遅れ やが っ て 海賊 の クズ ども ! Lần nào cũng trễ, lũ hải tặc khốn khiếp! |
プランテーションを経営して,クズウコン,コーヒー,綿,サトウキビ,タバコなどを栽培した人もいます。 Một số người làm chủ những đồn điền trồng cây hoàng tinh, cà phê, bông vải, mía và thuốc lá. |
人間とチンパンジーの遺伝子の違いは 現在の知識によれば...これはクズみたいなものですが... たった数百個にすぎないらしいのです Chúng ta chỉ khác loài tinh tinh ở trạng thái hiện tại của kiến thức -- cái mà hoàn toàn nhảm nhí -- có thể chỉ bởi vài trăm gen. |
俺 は お みくじ 入り クッキー の クズ なん て い ら な い ! Đừng chơi trò " lời hay ý đẹp " vớ vẩn đó với em! |
お前 は クズ だ 分 っ た か ! Mày không là gì hết, mày nghe tao nói không? |
列車 に 飛び込 む 奴 等 さ 自分 勝手 な クズ だ よ Những tên khốn ích kỉ. |
この クズ を 連れ出せ Đẩy cục thịt này ra khỏi đây. |
ポートリー ・ リンド や あの クズ ども が お前 みたい な 浮浪 児 を 助け て くれ る と で も ? Mày tưởng Portley-Rind và quần chúng sẽ giúp một đứa tiểu tốt như mày chắc? |
お前 は バンパイア で クズ だ Tao không có hứng đâu. |
「SFの90%はクズである。 "90% của mọi thứ là rác rưởi. |
この クズ 共 が ! Tất cả các người là lũ khốn! |
クズに隣接したノッティングヒルにあり― ご存知でしょう 売春婦などです Nó ở quận Notting Hill ngay cạnh các tệ nạn -- mại dâm .... |
「俺のことならまだしも、ウチの母ちゃんまで巻き込みやがって!お前ホントクズだな!」 Nếu đó là chuyện của riêng tao thì còn được nhưng sao mày dám lôi mẹ tao vào chuyện này? Mày quả thực là một thằng rác rưởi mà. |
クズ だ って ね Tôi chẳng là gì cả! |
自分 から パンティ を クンクン する クズ の 奴隷 に な っ た の よ Cái cách chị ấy hai tay dâng đồ ăn cho thằng chồng ăn hại đó? |
クズ 野郎 ! 知 ら ねぇ よ 、 ガイジン Tao không nói, thằng ngoại quốc. |
人間にクズなんてありません Không có cái gọi là bản phế thải của con người. |
見えたものは 星や人工衛星や 明滅する飛行機 ― よくある空のクズでした Những vì sao, vệ tinh, máy bay chớp nháy, đám rác điển hình của trời xanh. |
クズ 扱い し やが っ て Lúc nào cũng xem tôi như tên khốn mạt hạng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ クズ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.