kuşku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kuşku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kuşku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kuşku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự nghi ngờ, nghi ngờ, ngờ vực, hoài nghi, nghi vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kuşku

sự nghi ngờ

(doubt)

nghi ngờ

(doubt)

ngờ vực

(doubt)

hoài nghi

(doubt)

nghi vấn

(question)

Xem thêm ví dụ

Öyleyse, Meryem’in başka çocuğunun olmadığına hiç kuşku yoktur.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Çocukluğundan beri “zihnime [Tanrı hakkında] kuşkular ve belirsizlikler gelip gidiyordu ve inançsızlığım giderek arttı” diyor.
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
Ancak onların Yehova’nın Şahitleri olarak tavırlarını ortaya koyuşu, o küçük taşra toplumunun köklü geleneklerine ters geldi ve yeni olan her şeye karşı kuşkularını körükledi.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
Kuşkular Devam Ediyorsa Ne Yapılabilir?
Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao?
Bu hedefler çok güzel olabilir, fakat birçok kişi bu bölünmüş dünyada onların başarılabileceğinden kuşku duyuyor.
Dù những mục tiêu đó có lẽ cao quý đến đâu, nhiều người không tin rằng chúng có thể thực hiện được trong thế gian đầy chia rẽ này.
(Eyub 1:9-11; 2:4, 5) İddiasını kanıtlamaya uğraşan Şeytan’ın bu yöndeki son çabasını daha da çılgınca göstereceğine kuşku yok. Gökte sarsılmaz biçimde kurulmuş olan Tanrı’nın Krallığının, dünyanın her yerinde sadık tebaaları ve temsilcileri var.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
(İbraniler 10:24, 25) Bu özel toplantının, bir hemşirenin ifadesiyle “çölde bir vaha” gibi, herkes için büyük bir teşvik kaynağı olduğuna kuşku yoktu.
Chắc chắn, cuộc họp đặc biệt này là một nguồn khích lệ cho tất cả, như “một ốc đảo giữa sa mạc” theo lời miêu tả của một chị.
* Eleştirmenler uzun yıllar bu kralın varlığından kuşku duydular, çünkü dindışı kaynaklarda ondan söz edildiğine hiç rastlanmamıştı.
* Trong nhiều năm, những nhà phê bình nghi ngờ về sự hiện hữu của vị vua này, khi họ thấy không có tài liệu ngoài đời nào nói đến ông.
Yine de az sonra kendisinin de göreceği gibi Petrus kuşku ve korkularını tümüyle yenememişti.
Thế nhưng, chẳng bao lâu nữa Phi-e-rơ sẽ nhận ra là mình vẫn chưa khuất phục được nỗi sợ hãi và nghi ngờ.
Yehova’nın bereketinin o sadık grubun üzerinde olduğundan kuşku duymak mümkün mü?
Còn nghi ngờ gì chăng là Đức Giê-hô-va đã ban phước cho nhóm nhỏ những tôi tớ trung thành ấy?
▪ Tanrı hakkındaki kuşkularınızı gidermek için araştırma yapmanız neden önemlidir?
▪ Tại sao tìm câu trả lời thỏa đáng cho các vướng mắc của mình về Đức Chúa Trời là điều quan trọng?
7 Tanrı’nın Gökteki Krallığının, doğruluğu seven herkes için en iyi haber olduğuna kuşku yok.
7 Chắc chắn Nước Đức Chúa Trời là tin vui mừng nhất đối với những ai yêu mến sự công chính.
5 Dikkatimizi programa vermek çaba gerektirir, fakat bunu yapmakla nimetler elde edeceğimize kuşku yoktur.
6 Có lẽ chúng ta cần phải cố gắng nếu muốn tập trung tư tưởng để lắng nghe chương trình, nhưng chắc chắn chúng ta sẽ được ban phước khi làm thế.
Şeytan Havva’nın zihnine kuşku tohumlarını nasıl ekti?
Sa-tan đã gieo sự nghi ngờ vào tâm trí Ê-va như thế nào?
Öyleyse Yehova’nın insanlığı tekrar yok edeceğinden kuşku duymamız için geçerli bir sebep var mı?
(Lu-ca 17:26, 27) Vậy, có lý do nào để nghi ngờ Đức Giê-hô-va sẽ hủy diệt loài người một lần nữa không?
‘Tanrı’nın Sözünün canlı ve etkili’ olduğuna kuşku yoktur.
Chắc chắn, “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm” (Hê-bơ-rơ 4:12).
18, 19. (a) Nuh’la ilgili kayıt konusunda kuşku duyanlara nasıl cevap verebiliriz?
18, 19. (a) Đối với những câu hỏi mà một số người nêu lên về những sự kiện trong lời tường thuật về Nô-ê, chúng ta có thể lý luận thế nào?
O, uyanık olmayanları tuzağa düşürmek üzere kuşkuları kullanmakta ustadır.
Hắn xảo quyệt trong việc sử dụng mối nghi ngờ làm cái bẫy cho người khinh suất.
Şeytan nasıl kuşku yaratacak sorular ortaya attı?
Hãy cho biết cách Ma-quỉ dùng thủ đoạn nêu nghi vấn.
49 Ve bunları görüp duyanlar yaklaşık üç yüz kişiydi; ve onlara ilerleyip şaşırmamaları ve kuşkuya düşmemeleri söylendi.
49 Có khoảng ba trăm người đã nghe và thấy những điều này; và họ được lệnh ra đi và không được kinh ngạc và cũng không được nghi ngờ gì hết.
(Daniel 12:4; II. Timoteos 3:1) İsa Mesih, günümüz için en önemli şeyin ne olacağı konusunda kuşkuya hiç yer bırakmadı.
Chúa Giê-su Christ nói rõ điều gì là tối quan trọng trong thời của chúng ta.
İsa elini uzatıp onu tuttu ve şöyle dedi: “Ey az imanlı, neden kuşkuya kapıldın?”
Sau khi Chúa Giê-su giơ tay nắm lấy ông, ngài hỏi: “Sao [anh] lại nghi ngờ?”
Sonunda Seianus’tan da kuşku duyup onu idam ettirdi.
Cuối cùng, chính Sejanus cũng bị ngờ vực và bị hành quyết.
Örneğin geçmişte bilginler, İşaya 20:1’de sözü edilen Asur Kralı Sargon’un varlığından kuşku duyuyorlardı.
Thí dụ, các học giả từng nghi ngờ về sự tồn tại của vua Sa-gôn, vị vua xứ A-si-ri được đề cập nơi Ê-sai 20:1.
HİÇ kuşkuya yer yok.
KHÔNG còn nghi ngờ gì về điều này nữa.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kuşku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.