kurýr trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kurýr trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurýr trong Tiếng Séc.
Từ kurýr trong Tiếng Séc có các nghĩa là người đưa tin, trả giá, đặt giá, người đưa thư, sứ giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kurýr
người đưa tin(herald) |
trả giá
|
đặt giá
|
người đưa thư(courier) |
sứ giả(herald) |
Xem thêm ví dụ
Říká mi, že je jen kurýr. Hắn nói hắn là người vận chuyển. |
Pokud bude například redaktor deníku Večerní Lhota chtít zajistit, aby článek převzatý se svolením z Lhotského kurýra nebyl do Zpráv Google zařazen, v kódu HTML stránky tohoto článku uvede následující řádek: Ví dụ: nếu biên tập viên của The Example Times muốn đảm bảo rằng tin bài mà The Example Gazette cho phép họ sử dụng không được đưa vào Google Tin tức, thì họ sẽ triển khai mã sau trong HTML của trang tin bài: |
Před několika lety, se pár mých společníků setkalo s Kurýrem v opiovém doupěti v Káhiře. một vài năm trước, một vài phụ tá của tôi đã chạm trán với Người giao hàng trong một sào huyệt thuốc phiện ở Cairo. |
Musíme donutit Kurýra mluvit. Chúng ta cần làm cho Người giao hàng nói ra |
Poslal jsem tři kurýry Ta gửi # người đưa thư cho Webb |
Navíc si buďte vědomí toho, že ve výchozím nastavení obdrží vydavatelé s platební adresou v určitých zemích platby při standardním doručení zaslané kurýrem. Ngoài ra, xin lưu ý rằng nhà xuất bản có địa chỉ thanh toán ở các quốc gia nhất định cũng sẽ nhận được thanh toán chuyển phát thường của họ bằng dịch vụ gửi thư theo mặc định. |
Park verbuje pouliční závodníky, aby dělali kurýry pro Bragův kartel. Park là gã chiêu mộ các tay đua đường phố cho băng Braga. |
Chtěla jsem i dalšími způsoby dávat Jehovovi najevo svou upřímnou touhu být jeho věrnou služebnicí, a tak jsme s manželem opět začali poskytovat ubytování kurýrům a cestujícím dozorcům. Để chứng tỏ lòng trung thành của mình cho Đức Giê-hô-va, một lần nữa vợ chồng tôi lại dùng nhà mình làm nơi lưu trú cho các anh chị chuyên chở ấn phẩm và giám thị lưu động. |
Zkončil jsi, kurýre. Hết hàng rồi Người vận chuyển. |
Kdo je ten kurýr. Mục tiêu là ai |
Jsem zajatec a kurýr drog z Rumunska. Em là một tù nhân và là một người vận chuyển ma túy từ Romania. |
Použili jsme to na vystopování Kurýrových pohybů včera v noci. và chúng ta dùng nó để lần ra hướng di chuyển của Người giao hàng tối qua. |
Naší nadějí je kurýr k Webbovi Tùy vào bức thư chuyển đến Webb |
Chci vědět, jaká další překvapení má Kurýr v sobě. Tôi muốn biết liệu còn bất ngờ gì Người vận chuyển còn giấu trong người hắn. |
Stal se kurýrem a začal sloužit jako celodobý služebník. Anh nhận công việc là một người đưa tin và bắt đầu làm người truyền giáo trọn thời gian. |
Skupina odvážných kurýrů Một nhóm người đưa tin can đảm |
Věděli jsme, ve kterém vlaku kurýr bude. Tôi biết trên tàu có mục tiêu |
Někde musela Setha předat Kurýrovi. Cô ấy đã giao Seth cho Người vận chuyển ở đâu đó. |
Chci adresu Kurýrovy skrýše. Tôi muốn biết địa chỉ của Người giao hàng |
Je dobrá šance, že by mohl pomoct v nalezení Kurýrovy skrýše. Đây là cơ hội tốt để anh ấy có thể giúp chúng ta xác định được nhà của Người giao hàng |
Při této platební metodě odevzdáte šek nebo bankovní směnku do některé pobočky Citigroup nebo je zašlete kurýrem. Với phương thức thanh toán này, bạn sẽ gửi séc hoặc hối phiếu đến một trong các văn phòng của Citigroup, bằng thư hoặc bằng gửi trực tiếp. |
Myslela jsem, že dělá kurýra. Tôi tưởng anh ấy là người đưa tin. |
Předpokládám, že jde o nějakého kurýra. Tôi nghi rằng đó là một loại tầu chuyên chở. |
Jsem kurýr na kole. Vậy, cậu làm nghề gì? |
Udělá to, když mu řekneš, že Kurýr má v plánu doručit balíček v hodnotě 20 miliónů dolarů. Anh ấy sẽ sẵn sàng khi nào cô cho anh ta biết lịch trình của Người giao hàng giao một gói hàng trị giá 20 triệu $ |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurýr trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.