kurban trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kurban trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurban trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kurban trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Hy sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kurban

Hy sinh

(Tanrı adına öldürmek.)

Birçokları bu hayvanları gerçek değerlerinin çok altında satarak onları gerçekten “kurban” ettiler.
Nhiều người thật sự “hy sinh” các con thú ấy, bán với giá rẻ mạt.

Xem thêm ví dụ

İsa Mesih’in kefaret edici kurban oluşu sayesinde güç gelecektir.19 Tanrı’nın lütfu sayesinde iyileştirme ve affedilme gelecektir.20 Rab’bin bizim için olan zamanlamasına güvenmekle akıl ve sabır sahibi oluruz.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Chambers, kesinlikle birisi ya da birileri tarafından yönlendirilerek o sahne arkasına gönderilmiş ki mükemmel kurban olabilsin.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
İyi kurban seçmişsiniz.
Các anh thật sự không lấy được đâu.
Tek yolu kurban vermek.
Hy sinh là cách duy nhất.
Bir kurban...
Lễ toàn thiêu ạ?
6 Tanrı’nın İsrail’e verdiği Kanun, insanın günahkâr olduğunu ve günahını örtmek üzere bir tek kez verilecek kâmil bir kurbanın gerektiğini açıkça gösterdiğinden, her milletten insanlar için yararlıydı.
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
Kurban, bu dünyanın en pahalı malıdır.
Các nạn nhân này là thứ đáng thất vọng nhất trên thế giới này
Mabede kurban takdim etmek için gelen İsraillilerden hediyeler ve rüşvet bekliyorlardı.
Họ đã trông mong được của bố thí và hối lộ từ những người Y-sơ-ra-ên đến dâng của-lễ nơi đền thờ.
Yehova’nın, Oğlunu hakikate şahitlik etmesi ve kurban olarak ölmesi amacıyla yeryüzüne göndermesi, İsa’nın takipçilerinin birleşmiş cemaatinin oluşmasına yol açtı.
Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37).
Bir kurban sunağına dikkat çekiliyor.
Lời mô tả đưa chúng ta đến một bàn thờ.
Ancak Afrika’nın birçok bölgesinde, yüzlerce kişi, ölü evine doluşup çoğunlukla hayvanların kurban edildiği ziyafetler bekler.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
İsa Mesih’in fidye olarak kurban edilmesiyle ilgili düzenleme Yehova’nın gözünde değersiz olduğumuz veya sevilmediğimiz görüşüyle çelişir.
(Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc.
Habil bir hayvan getirdi ve kurbanı kabul edildi.”
A-bên mang đến một con vật, và của-lễ đó được nhận”.
Dario, büyüme çağındayken önyargının kurbanı olmuş diğer biriydi.
Trong khi lớn lên, Dario cũng là một nạn nhân của thành kiến.
Kurban mezbahında sunulan takdimelerden bazıları nelerdi?
Người ta dâng trên bàn thờ một số của-lễ nào?
Tanrı’yı memnun eden kurbanların kapsamına, çobanlık işi ve sevgi dolu öğütlerle İsa’nın takipçilerinin bina edilmesi girer
Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương
Niye bu kadar çabuk yeni bir kurban buldular?
Tại sao họ bắt nạn nhân khác sớm vậy?
İsa peygamber Tanrı’nın Krallığının iyi haberini duyurur ve yaşamını insanlık için kurban olarak verir.
Chúa Giê-su rao truyền về Nước Đức Chúa Trời và hy sinh mạng sống.
Ama dolunay olduğu zaman, kurban kendi iradesini kaybeder.
Nhưng vào đêm trăng tròn, nạn nhân sẽ mất đi tự chủ.
Onu durdurmanın tek yolu kurbanların hayatına nasıl girdiğini bulmak.
Cách duy nhất để ngăn hắn là tìm ra cách hắn xâm nhập vào cuộc sống của các nạn nhân.
Kurbanların.
Nạn nhân.
Paymon Ailesi Katliamı'nın son kurbanıymış.
Cô ấy là nạn nhân cuối cùng trong vụ thảm sát của gia đình đó.
Tanrı’nın yegâne tevlit edilmiş Oğlu olan İsa ebediyen yaşayabilmemiz için, gökteki mevkiini terk edip yeryüzünde günahkâr erkek ve kadınların arasında yaşamış ve sonra da, işkence direği üzerinde acılar içinde ölerek, kâmil insan hayatını kurban etmiştir.
Con một của Đức Chúa Trời là Giê-su đã rời địa vị trên trời của ngài để sống giữa những người có tội ở trên đất, và rồi phó sự sống làm người hoàn toàn của ngài để chết đi trong sự đau đớn cùng cực trên cây khổ hình để chúng ta có thể có sự sống đời đời (Ma-thi-ơ 20:28).
Ya kurban?
Nạn nhân thì sao?
(Çıkış 21:14) İhtiyarlar, özellikle kurbanla aranızda düşmanlık ya da nefret olup olmadığını bilmek zorundaydılar.
Nếu có, bạn đáng bị xử tử (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:14).

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurban trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.