kültürel miras trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kültürel miras trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kültürel miras trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kültürel miras trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là di sản văn hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kültürel miras
di sản văn hóa
|
Xem thêm ví dụ
Nelson Tersanesi, Antigua'nın İngiliz Limanı'nda yer alan bir kültürel miras alanı ve yat limanıdır. Xưởng đóng tàu Nelson là một bến du thuyền, một di sản văn hóa nằm tại làng English Harbour, Antigua. |
Dai Li, kültürel mirasımızın koruyucusudur. Dai Li là người bảo hộ di sản văn hóa của chúng tôi mà. |
Bu, yaradılışla ilgili anlatı gibi temel kültürel mirasımızın bir kısmıdır. Giống như chuyện kể về sự sáng tạo, chuyện nước lụt thuộc di sản văn hóa căn bản của chúng ta. |
2004'ün sonuna kadar kültürel miraslar için altı ölçüt ve doğal miraslar için dört ölçüt bulunmaktaydı. Cho đến cuối năm 2004, có 6 tiêu chí cho di sản văn hóa và 4 tiêu chí cho di sản thiên nhiên. |
Onların, kültürel miraslarına karşı takdir geliştirmelerine ve çok daha tatmin edici bir yaşam sürdürmelerine de yardım etmeli.” Sự giáo dục cũng phải giúp họ vun trồng lòng quí trọng đối với nền văn hóa của họ và có được cuộc sống thỏa nguyện hơn”. |
Dünya inanılmaz objeler ve zengin kültürel mirasla dolu. Thế giới đầy những vật thể đáng kinh ngạc và kho tàng di sản văn hóa phong phú. |
Kültürel miras mı? Kế thừa đa văn hóa? |
Bugün Nambas halkı olağanüstü dost canlısıdır ve kültürel miraslarını ziyaretçilere tanıtmaktan hoşlanırlar. Ngày nay, người Nambas trở nên thân thiện lạ thường và sẵn sàng giới thiệu di sản văn hóa của mình cho du khách đến thăm. |
Bu bizim kültürel mirasımız. Đó chính là di sản văn hoá của chúng ta. |
İzlanda, Norveç, İsveç, Danimarka (Faroe Adaları) gibi İskandinav ülkelerle aynı kültürel mirası paylaşır. Iceland chia sẻ di sản văn hóa chung với các nước Scandinavie gồm Na Uy, Thụy Điển và Đan Mạch cũng như Quần đảo Faroe. |
Bu, kadınların kültürel miraslarına sahip çıkma ve korumaları konusunda teşvik ediyor. Điều này cho phụ nữ khả năng giữ gìn di sản văn hóa của họ và làm chủ nó. |
California Üniversitesi, San Diego'da kültürel miras için mühendislik bilimleri üzerine bir araştırma merkezi açılmasını önerdim. Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa. |
Ve 2007 ́de CISA3 ́ü bir araştırma merkezi olarak kurduk kültürel miras için, özellikle sanat, mimari ve arkeoloji alanlarinda. Năm 2007, chúng tôi đã thành lập CISA3, một trung tâm nghiên cứu bảo tồn văn hóa, tập trung vào nghệ thuật, kiến trúc và khảo cổ học. |
Bu topraklar sonradan Vizigotlar ve Magripliler tarafından da işgal edildi. Tüm bu toplumlar geride kültürel miraslarından bir parça bıraktılar. Sau đó, vùng đất này thuộc về người Visigoth và người Moor, và họ đã để lại di sản văn hóa của mình. |
Ve 2007'de CISA3'ü bir araştırma merkezi olarak kurduk kültürel miras için, özellikle sanat, mimari ve arkeoloji alanlarinda. Năm 2007, chúng tôi đã thành lập CISA3, một trung tâm nghiên cứu bảo tồn văn hóa, tập trung vào nghệ thuật, kiến trúc và khảo cổ học. |
Bien de Interés Cultural veya BIC (Türkçe: Kültürel Nitelikte Kamu Malı) İspanya’da Kültür Bakanlığı tarafından düzenlenen kültürel miras listesine verilen isimdir. Bien de Interés Cultural (tạm dịch là Di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm) là một danh mục đăng ký di sản Tây Ban Nha. |
Gerçek rakam bunun iki katı kadarı ve Rönesans el yazmaları, modern el yazmaları ve haritalar gibi kültürel miras objelerini işin içine katmıyoruz bile. Con số thực tế còn có thể tăng gấp đôi, mà còn chưa bao gồm các bản ghi thời Phục hưng, các bản ghi thời hiện đại và các vật thể di sản văn hóa như bản đồ. |
Kültürel miras üzerinde çalıştıkça, sit alanlarını korumak için yaptıklarımızın, bu alanların ve onlara dair hikayelerin yok olmasını engellemek için yeterli olmadığını daha iyi anlıyorum. Tôi càng đến làm việc ở nhiều khu di sản, tôi càng nhận ra rằng chúng ta đang mất dần những di tích và những câu chuyện kể nhanh hơn là chúng ta có thể bảo vệ chúng. |
Bence, uygarlığımız, paylaştığımız büyük bir kültürel bir miras olunca, bunu bilince ve bunu teknolojik araçlara,arama motorlarına ve telefonlarımıza bırakmayınca, yürüyor. Tôi cảm thấy nền văn minh của chúng ta hiệu quả một khi những kiến thức văn hóa xã hội truyền thống chúng ta có, chúng ta biết mà không phải thuê các thiết bị bên ngoài, những cỗ máy tìm kiếm hay điện thoại thông minh giúp chúng ta lưu trữ. |
Bence, uygarlığımız, paylaştığımız büyük bir kültürel bir miras olunca, bunu bilince ve bunu teknolojik araçlara, arama motorlarına ve telefonlarımıza bırakmayınca, yürüyor. Tôi cảm thấy nền văn minh của chúng ta hiệu quả một khi những kiến thức văn hóa xã hội truyền thống chúng ta có, chúng ta biết mà không phải thuê các thiết bị bên ngoài, những cỗ máy tìm kiếm hay điện thoại thông minh giúp chúng ta lưu trữ. |
2008 yılında İnsanlığın Somut Olmayan Kültürel Mirası Temsili Listesi kuruldu ve bu listenin yerine geçti. ↑ C. Daha önce Başyapıt olarak ilan edilen 90 unsur, Somut Olmayan Kültürel Mirasın Korunması Sözleşmesine göre İnsanlığın Somut Olmayan Kültürel Mirası Temsilcisi Listesi'ne yazılmıştır. ↑ D. Üye ülkelerin bölgelere göre gruplandırılması yayınlanan resmi Listeye dayanmaktadır. Năm 2008, các kiệt tác này được đưa vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại. ^ C. 90 di sản trước đây được UNESCO công bố là kiệt tác nay được đưa vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại, theo quy định của Công ước Công ước về Bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể. ^ D. Việc nhóm các quốc gia và vùng lãnh thổ dựa trên danh sách chính thức của UNESCO. |
Kültürel ve doğal mirasımızla bağlantı kurmamıza yardımcı oluyor. Vì nó giúp chúng ta liên kết với các di sản văn hóa và di sản tự nhiên của chúng ta. |
Toledo İspanya’nın tarihi ve kültürel özelliklerinden izler taşır. 1986 yılında Dünya Mirası Alanı ilan edilen şehir turistlerin uğrak mekânı Nơi này được công nhận là Di sản Thế giới vào năm 1986 và là điểm dừng chân nổi tiếng của du khách |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kültürel miras trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.