く trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ く trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ く trong Tiếng Nhật.
Từ く trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chín, khu vực, khổ, thành ngữ, đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ く
chín(nine) |
khu vực(division) |
khổ(hardship) |
thành ngữ(saying) |
đoạn(division) |
Xem thêm ví dụ
怖 が ら な く て い い Cô không cần phải sợ. |
行 く べ き 所 を 見つけ た ん だ Khi đó con đã có được nơi con cần phải đến rồi. |
どこ へ 行 く つもり だ Anh nghĩ anh sẽ đi đâu? |
21 神 かみ は、 神 かみ の 声 こえ に 聞 き き 従 したが う すべて の 人 ひと を 1 救 すく う ため に、この 世 よ に 来 こ られる。 見 み よ、 神 かみ は すべて の 人 ひと の 苦 く 痛 つう 、まことに 男 おとこ 、 女 おんな 、 子 こ 供 ども の 区 く 別 べつ なく、2 アダム の 家 か 族 ぞく に 属 ぞく する、 生 い ける もの すべて の 3 苦 く 痛 つう を 受 う けられる。 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
絶対 あなた の 赤ちゃん は 欲し く な い Càng không muốn có con với cậu. |
それは難し過ぎると考えるべきではありません。 忘れないでいただきたいのですが,イエスはまた,「わたしのくびきはここちよく,わたしの荷は軽いのです」と言われたからです。( Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
どこ で 入手 し た か 聞 く べ き ? Tôi có được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra? |
スチュー で は な く 、 今 すぐ 。 Stu, không phải lúc này. |
22 王 おう は アンモン に、この 地 ち に いて レーマン 人 じん の 中 なか で 暮 く らしたい か、すなわち 自 じ 分 ぶん の 民 たみ の 中 なか で 暮 く らしたい か どう か 尋 たず ねた。 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
それ から 2 日 前 彼 の 声 を 聞 く よう に な り Sau đó, hai ngày trước, chúng tôi bắt đầu nghe thấy giọng nói của mình. |
11 そして、コリアンタマー の 軍 ぐん 隊 たい は、ラマ の 丘 おか の 近 ちか く に 天 てん 幕 まく を 張 は った。 その 丘 おか は、わたし の 父 ちち モルモン が 主 しゅ に 託 たく して 神聖 しんせい な 記 き 録 ろく を 1 隠 かく した あの 丘 おか で ある。 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
それ で 、 周囲 の 海水 は 温か く な り ま す 氷 の 融け る の を 早 く し ま す Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. |
私 は ハンカ で は な く 総理 の 指示 に 従 う まで で す Tôi báo cáo với Thủ tướng, chứ không phải Hanka. |
アカゲ ザル は 長 く 生き て る Tôi đảm bảo bằng tính mạng mình. |
ローナン が 話 を 聴 く Ronan sẽ hỏi mày vài chuyện. |
2 しかし、その 中 なか に は 真実 しんじつ で ない こと も 多 おお く 載 の せられて いる。 それ は 人 ひと の 手 て に よって 書 か き 入 い れられた もの で ある。 2 Nhưng có nhiều điều chứa đựng trong sách này không có thật, đó là những điều do bàn tay của loài người thêm vào. |
7 まことに、もし これら の こと を 聴 き く 度 ど 量 りょう が あなた に ある なら ば、まことに わたし は あなた に 告 つ げたい。 すなわち、あなたがた が 悔 く い 改 あらた めて 残忍 ざんにん な もくろみ を 捨 す て、 軍 ぐん 隊 たい を 率 ひき いて 自 じ 分 ぶん の 土 と 地 ち へ 帰 かえ ら なければ、あの 恐 おそ ろしい 1 地 じ 獄 ごく が あなた や あなた の 兄 きょう 弟 だい の よう な 2 殺 さつ 人 じん 者 しゃ を 迎 むか え 入 い れよう と 待 ま ち 受 う けて いる こと を、あなた に 告 つ げたい。 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
「くい改めて,もっとよくなって,いのります」(『子供の歌集』〔英語〕98) “Em sẽ cố gắng hối cải, sống tốt hơn, cầu nguyện” (Children’s Songbook, 98). |
次 に お 譲 さん が 自警 団 を 呼 び 時 に 言 っ た 事 全て を 聞 く 事 が でき ま す Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời. |
23 そして、わたし の 民 たみ で ある ヤコブ の 残 のこ り の 者 もの と、 将来 しょうらい やって 来 く る イスラエル の 家 いえ の すべて の 者 もの が、1 新 しん エルサレム と 呼 よ ばれる 一つ の 都 みやこ を 築 きず く の を、 彼 かれ ら は 助 たす ける で あろう。 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
どう し て 素性 を 知 ら れ た く な い ん だ ? Sao mày lại không muốn cho bọn tao biết mày là ai nhỉ? |
何 も し た く あ り ま せ ん Cháu không muốn gì cả. |
別 の 部屋 に 持 っ て い く より 、 もっと 複雑 な こと よ 。 Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm. |
さも な く ば エドミュア を 殺 す か ? Không thì ngươi giết Edmure à? |
一体 何 の 権利 が あ っ て 狼 が 獅子 を 裁 く ん だ ? Con sói có quyền gì mà phán xét sư tử? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ く trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.