kral kobra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kral kobra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kral kobra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kral kobra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Rắn hổ mang chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kral kobra

Rắn hổ mang chúa

Xem thêm ví dụ

Kral kobra gerçekten de yağmur ormanlarının temel türlerinden biridir.
Vâng, hổ mang chúa là loài chủ chốt trong những rừng mưa nhiệt đới này.
Hatta bu salonda bazı kişilerin, yeryüzündeki son Kral kobranın hapı yuttuğunu görmekten mutlu olacağını düşünüyorum.
Và ở đây có thể có vài người rất vui sướng được thấy con hổ mang chúa cuối cùng về với cát bụi.
Kral kobralar yalnızca yılanlarla beslenirler.
Loài hổ mang chúa chỉ ăn rắn.
Zehirli çukur engereğini yakalayan bu Kral kobranın hemen yakınında olmak benim için bir keyifti.
Tôi đã được hân hạnh ở gần một con hổ mang chúa lớn khi nó bắt được một con rắn lục độc.
Kral kobranın dikkat çekici olmasının bazı sebepleri var.
Hổ mang chúa là loài rất đáng lưu ý bởi một số lí do.
Ancak Kral kobralar başka dikkat çekici şeyler de yaparlar.
Nhưng chúng còn làm nhiều điều ấn tượng khác.
Benim Kral kobrayla ilk deneyimim, 1972 ́de içinde bulunduğumuz eyalet olan Karnataka'daki sihirli Agumbe kasabasında gerçekleşti.
Trải nghiệm đầu tiên của tôi với hổ mang chúa là vào năm 72 ở một nơi kì diệu gọi là Agumbe, ở Karnataka thuộc bang này.
Tüm bunları, 90 günlük kuluçka süresinin ardından yumurtalardan çıkan yavru Kral kobraları için yapıyor.
Vì thế, nó bảo vệ trứng của mình, và sau đó 3 tháng, những con rắn con nở ra.
Kuzey nehirlerinde yaşayan, boyu yaklaşık 6 metreye ulaşan bu timsah ve yine bu karizmatik yılan: Kral kobra...
Loài cá sấu này, có thể dài đến gần 6, 1 m ở những con sông phía bắc và loài rắn quyến rũ này, rắn hổ mang chúa.
Benim Kral kobrayla ilk deneyimim, 1972'de içinde bulunduğumuz eyalet olan Karnataka'daki sihirli Agumbe kasabasında gerçekleşti.
Trải nghiệm đầu tiên của tôi với hổ mang chúa là vào năm 72 ở một nơi kì diệu gọi là Agumbe, ở Karnataka thuộc bang này.
Kuzey nehirlerinde yaşayan, boyu yaklaşık 6 metreye ulaşan bu timsah ve yine bu karizmatik yılan: Kral kobra...
Loài cá sấu này, có thể dài đến gần 6,1 m ở những con sông phía bắc và loài rắn quyến rũ này, rắn hổ mang chúa.
Bu görüntüler, yakın zamanda, yakınımızdaki bir ormanda çekilmiş, dişi bir Kral kobranın yuva yapma görüntüleri.
Các bạn đang xem những cảnh quay gần đây trong một một khu rừng lân cận của một con hổ mang chúa cái đang xây tổ
Kral kobra gibi yılanlardan kaçmak zorundadır.
Rắn hổ mang chúa (King Cobra), 3.
Sonuçta hepimizin omuzlarında bizi izleyen bir Kral kobra var.
Điều cuối cùng tôi muốn nói là có một con hổ mang chúa đang quan sát chúng ta
Tıpkı "Project Tiger"da olduğu gibi, Kral kobrayla ilgili tüm çalışmalarımız bir türü anlamaya ve onun yaşam alanıyla birlikte içindeki her şeyi korumaya odaklı.
Và, cũng giống như Project Tiger, hoạt động của chúng tôi với loài hổ mang chúa là quan sát một loài động vật từ đó bảo vệ môi trường sống của chúng và tất cả mọi thứ bên trong.
Bir muhalefet lideri olarak "Kral Kobra" olarak bilinen ana muhalefet başkan adayı idi ve 2006 başkanlık seçimlerinde Devlet Başkanı Levy Mwanawasa'ya karşı rakip olarak ortaya çıktı ancak yenildi.
Là một nhà lãnh đạo đối lập, Sata thường được gọi là "King Cobra" (rắn hổ mang chúa) nổi lên như ứng cử viên hàng đầu phản đối tổng thống và đối thủ của Tổng thống Levy Mwanawasa trong cuộc bầu cử tổng thống năm 2006, nhưng đã bị đánh bại.
Bu fotoğraftaysa, son üreme mevsiminde rastladığımız oldukça garip ve anlaşılmaz bir vaka görüyoruz: Büyük, erkek Kral kobra, dişi Kral kobrayı yakalıyor ve onunla çiftleşmek yerine, onu öldürüp bir lokmada yutuyor.
Có một hành động lạ và không thể lí giải đã xảy ra trong mùa sinh sản trước, khi một con đực tóm một con cái, không phải để giao phối mà để giết và nuốt chửng.
Hiçbir uzvu olmayan bu hayvan, yapraklardan büyük bir tümsek yapma, yumurtalarını buraya gömme ve onları 5 ila 10 metrelik yağmur suyuna dayanıklı hale getirme yeteneğine sahip. Tüm bunları, 90 günlük kuluçka süresinin ardından yumurtalardan çıkan yavru Kral kobraları için yapıyor.
Đây là loài động vật không chi, có khả năng gom một lượng lá cây khổng lồ, và sau đó đẻ trứng vào bên trong, tổ có thể trụ vững trước lượng mưa từ 5 đến 10 mét để trứng có thể ấp trong 90 ngày kế tiếp, và nở thành những chú hổ mang chúa nhỏ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kral kobra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.