こわい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ こわい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ こわい trong Tiếng Nhật.
Từ こわい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đáng sợ, khó khăn, gay gắt, sắc, mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ こわい
đáng sợ(scary) |
khó khăn(hard) |
gay gắt(hard) |
sắc
|
mạnh(hard) |
Xem thêm ví dụ
7 義 ぎ を 知 し る 者 もの よ、わたし が 心 こころ の 中 なか に わたし の 律 りっ 法 ぽう を 書 か き 記 しる した 民 たみ よ、わたし に 聴 き け。 人 ひと の そしり を 1 恐 おそ れる な。 ののしり を 怖 こわ がる な。 7 Hãy nghe ta, hỡi các ngươi là những kẻ biết điều ngay chính, là dân mà trong lòng họ ta đã ghi luật pháp của ta, chớ ae người ta chê bai, cũng đừng sợ họ nhiếc mắng. |
詩編 106:21,22)イスラエル人は,不従順でうなじのこわい態度をとった結果,しばしば深刻な状況に陥りました。( (Thi-thiên 106:21) Thái độ bất tuân và cứng cổ này thường đưa họ vào những cảnh ngộ thảm thương. |
こわいと思った時,あなたはどうしますか。 Con làm gì khi cảm thấy sợ hãi?— Có lẽ con chạy đến cha mẹ để cầu cứu. |
皆 は こわ い から コバ に 従 っ て い る Sợ hãi khiến những kẻ khác tuân theo. |
51 すると、 夜 よる に 敵 てき が やって 来 き て、1 垣 かき を 壊 こわ した。 そこで、 身 み 分 ぶん の 高 たか い 人 ひと の 僕 しもべ たち は 起 お き 出 だ し、 驚 おどろ いて 逃 に げた。 そこで、 敵 てき は 彼 かれ ら の 造 つく った もの を 壊 こわ し、オリーブ の 木 き を 折 お り 倒 たお した。 51 Và rồi kẻ thù đến vào lúc ban đêm, và phá sập ahàng rào; và các tôi tớ của nhà quý phái thức dậy, sợ hãi và bỏ chạy trốn; và kẻ thù đập phá các công trình của họ, và đốn ngã các cây ô liu. |
「ねえ,サム」ようやくイーサンは聞いてみました。「 昨日,あかしをしたとき,こわくなかった?」 Cuối cùng Ethan cũng hỏi: “Sam nè, bạn có sợ hãi khi chia sẻ chứng ngôn của bạn ngày hôm qua không?” |
14 まことに、 異 い 邦 ほう 人 じん は 1 悔 く い 改 あらた め なければ 災 わざわ い で ある。 父 ちち は 言 い われる。『 そして その 日 ひ に は、わたし は あなた の うち から 馬 うま を 絶 た やし、 戦車 せんしゃ を 壊 こわ し、 14 Phải, khốn cho những người Dân Ngoại nếu họ không ahối cải; vì chuyện rằng vào ngày đó, lời Đức Chúa Cha phán, ta sẽ loại bỏ ngựa ra khỏi ngươi, và ta sẽ hủy diệt xe ngựa ngươi; |
幼いころに教会で学んだことのせいで,地獄で目覚めるのがこわくて,眠ることができませんでした。 Vì những gì tôi học được trong nhà thờ, nên khi còn nhỏ tôi sợ đi ngủ vì sợ là khi tỉnh giấc thấy mình ở trong địa ngục. |
しかし,こわくなり,しずみかけたので,イエスはペテロを救われます。 Rồi ông đâm ra sợ hãi và bắt đầu chìm xuống, nhưng Chúa Giê-su cứu ông. |
こわくてほんとうのことが言えなくなりますか。 ― ペテロのように,うそをつきたくなるでしょうか。 ― Liệu em có sợ nói sự thật không?— Em có cảm thấy phải nói dối như Phi-e-rơ không?— |
その時間を用いて,うなじのこわい反抗的な民を導くのに必要な特質を身につけることができたのです。 ―使徒 7:22‐25,30‐34。 Thời gian ấy là cơ hội cho ông vun trồng những đức tính cần thiết để dẫn dắt một dân ương ngạnh và phản nghịch.—Công 7:22-25, 30-34. |
逆に,ごう慢で自己中心的な精神を抱くと,不平を言ってモーセを苦しめたうなじのこわいイスラエル人のように,狭量で,辛抱しようとしない,苦々しい態度を示す者になるかもしれません。 ―民数記 20:2‐5,10。 Ngược lại, tinh thần kiêu ngạo và tư kỷ có lẽ sẽ khiến chúng ta có đầu óc hẹp hòi, nóng nảy và gay gắt, giống như dân Y-sơ-ra-ên lằm bằm và cứng cổ đã làm Môi-se khổ não (Dân-số Ký 20:2-5, 10). |
それ は あなた を こわが ら せ る で しょ う? Nó sợ em có phải không? |
しん とてもこわくなったり、心ぱいになったりするけど、 こころ なか あんしん ば 心の中に安心できる場しょがあれば、だいじょうぶ。 Những khi chúng mình mình cảm thấy lo lắng hoặc thiếu an toàn, nếu chúng có thể tượng tượng ra một nơi an toàn trong tâm trí mình, chúng mình sẽ cảm thấy khá hơn muốn cùng tớ thử điều này không?" |
2 別の姉妹は,ある長髪の若い男の人にあった時,その外見を初めはこわいと思いましたが,自分の働く店に来るたびに短い証言を続けました。 2 Một chị khác thoạt đầu thấy dáng bề ngoài của một cậu nọ đáng sợ vì cậu để tóc dài, nhưng chị cứ rao giảng vắn tắt khi nào cậu vào cửa hiệu nơi chị làm việc. |
ローマのへいしたちはこわくなりました。 Quân lính La Mã sợ hãi. |
57 それ で ある から、すぐに わたし の 土 と 地 ち へ 行 い き、 敵 てき の 防壁 ぼうへき を 取 と り 壊 こわ し、 彼 かれ ら の 見 み 張 は り 台 だい を 崩 くず して 見 み 張 は り 人 にん を 追 お い 散 ち らし なさい。 57 Vậy nên, các ngươi hãy đi ngay lại vùng đất của ta; hãy xô ngã các tường rào của kẻ thù ta; hãy giật sập cái tháp của chúng, và phân tán bọn canh gác của chúng đi. |
こわいもの知らずの観光客は,灼熱の溶岩を間近に見ることができます。 Những khách tham quan mạo hiểm có thể đến gần xem lớp dung nham nóng chảy khi núi lửa phun. |
動物が苦手で、特に犬がこわい。 Vết chó cắn cực kỳ nguy hiểm, nhất là chó đi lạc. |
その後の裁判で,人々がイエスをなぐり,イエスを殺させる計画を立てた時,ペテロはこわくなりました。 Sau đó trong cuộc xét xử, khi thấy người ta đánh và lập mưu giết Chúa Giê-su, Phi-e-rơ sợ hãi. |
女はこわくなりました。 Người đàn bà sợ hãi. |
ニネベでのヨナの伝道活動によって,悔い改めたニネベ人と,信仰や謙遜さが甚だしく欠けたうなじのこわいイスラエル人との対比がはっきりと示される結果になりました。( Cuối cùng, công việc rao giảng của Giô-na nêu rõ sự tương phản giữa người Ni-ni-ve biết ăn năn và dân Y-sơ-ra-ên cứng cổ, là những người thiếu đức tin và tính khiêm nhường. |
エホバは,「うなじのこわい」イスラエル人を見放し,道に外れた歩みをするにまかせましたが,それはその人たちのことを900年余りにわたって忍んだ後のことです。( Ngài đã chịu đựng dân “cứng cổ” này trong suốt hơn 900 năm mới bỏ mặc họ theo đường phản nghịch. |
例えば,真理に関心を示した人を訪問するたびに,その近所に,うさんくさそうにあなたを見るこわい感じの男性がいるとしたらどうしますか。 Thí dụ, bạn sẽ phản ứng thế nào nếu một ông nọ trông có vẻ hung dữ cứ nhìn bạn với cặp mắt đa nghi mỗi khi bạn viếng thăm người láng giềng chú ý đến lẽ thật? |
その民は進んで契約に入りましたが,うなじのこわさを幾度も示しました。 Mặc dù chính họ muốn lập giao ước, họ đã tỏ ra là một dân cứng cổ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ こわい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.