kotelna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kotelna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kotelna trong Tiếng Séc.

Từ kotelna trong Tiếng Séc có các nghĩa là gian nồi hơi, nồi hơi, phòng đốt, phòng nồi hơi, Lò hơi công nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kotelna

gian nồi hơi

nồi hơi

(boiler)

phòng đốt

phòng nồi hơi

Lò hơi công nghiệp

(boiler)

Xem thêm ví dụ

Exploze byla tak silná, že okamžitě oddělila záď před dělovou věží číslo 3 od zbytku lodě a způsobila zaplavení kotelen a strojovny.
Vụ nổ mạnh đến mức ngay lập tức làm vỡ đôi ngay phần đuôi tàu phía trước tháp súng số 3, gây ngập nặng các buồng đốt và phòng máy chính.
Stačí ji sejmout a dostat do kotelny.
Ta chỉ cần hạ bà ta và lôi xác bà ta vào phòng hơi là xong.
Podzemní podlaží, vzduchové vedení, kotelny.
Tầng hầm, đường ống dẫn khí, phòng hơi.
První puma zničila několik děl a poškodila přístup vzduchu do kotelny číslo 1, což vyřadilo z provozu jednu hřídel na 25 minut, než byl přístup vzduchu opraven.
Quả bom thứ nhất làm vô hiệu hóa một số khẩu đội pháo và gây hư hại cho lỗ hút gió của nồi hơi số 1, làm ngừng một trục mất 25 phút cho đến khi lỗ hút gió được dọn sạch.
Je v domě půda, kotelna nebo nějaká podobná místnost, kterou je nutné kontrolovat, zda se tam nehromadí nějaké věci, a kterou je potřeba udržovat v čistotě?
Nhà có gác mái hoặc phòng giặt ủi cần kiểm tra để dọn dẹp những đồ đạc không sử dụng nữa và giữ cho những nơi ấy gọn ghẽ không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kotelna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.