koszt trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koszt trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koszt trong Tiếng Ba Lan.

Từ koszt trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phí tổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koszt

phí tổn

noun

Ludzie zjechali się z bliska i daleka, wytrzymując wielkie trudy podróży i ponosząc jej znaczne koszta.
Các tín hữu đã đến từ khắp nơi trong nước và trải qua nhiều khó khăn và phí tổn để đến nơi đó.

Xem thêm ví dụ

Nie możemy tylko robić tego kosztem zbyt dużych wydatków innych.
Chỉ ko được làm người khác phải trả giá
Zwrócę Ci koszt za tego męzczyznę
Ta sẽ trả số tiền giá trị của tên đó
Takie wyzwania trzeba niejako wliczyć w koszty przynależności do grona uczniów Chrystusa, pamiętając, że nagroda — wybawienie od grzechu i śmierci — jest warta o wiele więcej niż cokolwiek w obecnym systemie rzeczy.
Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều.
W ostatnich latach znaleźliśmy się w najgłębszym kryzysie w historii istnienia medycyny, spowodowanym czymś, o czym lekarze zwykle nie myślą, zajęci czynieniem dobra: chodzi o koszta opieki medycznej. chodzi o koszta opieki medycznej.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
Wielu młodych dorosłych na świecie zadłuża się, żeby zdobyć wykształcenie, a potem dowiaduje się, że jego koszty przekraczają ich możliwości finansowe.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Koszt tego co zaprzepaściłem, co już stracone,
Cái cách cái giá mà ta đã phung phí,
Co tylko chcesz masz na koszt firmy.
Anh cần gì, Cứ tự nhiên.
" Koszt dziedziczny "?
" Chi phí bảo hiểm "?
Nigdy się nie wywyższał kosztem drugich ani ich nie poniżał.
Ngài không bao giờ tự nâng mình lên bằng cách hạ người khác xuống hoặc làm họ bẽ mặt.
Oblicz koszty
Tính phí tổn
L. A. obniżyć koszty infrastruktury związanej z zarządzaniem wodą i miejskimi wyspami ciepła -- łączy drzewa, ludzi i technologię by stworzyć bardziej przyjazne miasto.
LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn.
więc łap okazje i nigdy nie podliczaj kosztów.
vậy nên bạn mạnh mẽ chớp lấy cơ hội, mà chẳng suy nghĩ đến cái giá phải trả,
Rozmyślanie nad przeżyciami Abrahama, Izaaka oraz Jakuba może nam pomóc zrozumieć, jak wielkim kosztem został dostarczony okup
Suy ngẫm những sự kiện về Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp có thể giúp chúng ta hiểu phải trả một giá đắt thế nào để cung cấp giá chuộc
Nie chodzi o jak najszybsze przestudiowanie książki z zainteresowanym kosztem dokładnego zrozumienia materiału.
Chúng ta không chỉ quan tâm đến việc học cho nhanh mà quên đi việc giúp người học hiểu rõ lẽ thật.
Na koszt firmy, posterunkowy Lance.
Người nhà cả mà, anh Lance.
Nie możemy więc rzucać się w wir obowiązków zawodowych kosztem rodziny i zdrowia.
Vì vậy, chúng ta không nên lao đầu vào công việc đến nỗi bỏ bê gia đình hoặc lơ là sức khỏe.
Możemy trochę zwiększyć ich powierzchnię kosztem lasów deszczowych, ale wkrótce to nie wystarczy.
Chúng ta có thể tăng diện tích đó lên thêm một chút bằng những cánh rừng mưa nhiệt đới, nhưng sẽ tới giới hạn rất nhanh.
Inwestuje również w długie dni szkolne, co dalej podnosi koszty.
Hàn Quốc cũng đầu tư để có ngày học dài hơn, làm chi phí tăng lên.
Zanieczyszczanie środowiska jest przykładem kosztów zewnętrznych.
Ô nhiễm môi trường là ví dụ điển hình của một thị trường ngoại thương.
Czy przybył tutaj z zamiarem zdobycia renomy moim kosztem?
Hắn tới đây để tạo nên tên tuổi cho hắn bởi việc này?
Ta niezwykła przypadłość zastanawia naukowców całego świata, którzy ciągle nie znają jej przyczyn. Wiadomo jednak, że wraz ze malejącą liczbą pszczół, koszt ponad 130 roślin owocowych i warzywnych, które od nich zależą, wzrasta.
Các nhà nghiên cứu toàn cầu vẫn chưa tìm ra nguyên nhân nhưng những gì ta biết là với số lượng ong giảm dần, giá cả của hơn 130 loại rau quả nguồn thức ăn cho con người sẽ tăng lên.
Rząd brytyjski uznał, że optymistyczne nastawienie podwyższa ryzyko popełnienia błędu w szacowaniu kosztów i czasu trwania projektu.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
Niższe koszty leczenia bez krwi wynikają też z mniejszej częstości zakażeń u chorych, którzy nie przyjmują transfuzji, oraz z krótszego pobytu w szpitalu.
Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn.
Można go sporządzić tanim kosztem z blachy lub nawet z cegieł i gliny.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koszt trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.