こする trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ こする trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ こする trong Tiếng Nhật.
Từ こする trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chà xát, cọ xát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ こする
chà xát
私の身体を草にこすりつけ và chà xát cơ thể tôi, |
cọ xát
凹凸のない少しざらざらしたこの石に硬貨をこすり付けると,石に条痕が残ります。 Mặt đá được mài khá nhẵn, nên khi cọ xát đồng tiền vào thì để lại trên đó một dấu. |
Xem thêm ví dụ
形が四角になるまでこすってから組み立てた Tôi bắt đầu xây dựng. |
また,湿った地面におなかをこすりつけることでどうして水分を集められるのでしょうか。 Làm thế nào loài thằn lằn này hút nước từ mặt đất ẩm khi cọ sát bụng xuống đất? |
断食をしない時には,ユダヤ人は定期的に体を洗い,体に油を塗ってこすっていました。 Khi không kiêng ăn, người Do-thái thường tắm rửa và xức dầu trên mình. |
脚が短いベヘモトは川床の岩をこするようにして歩きますが,その際には腹部の厚い皮が保護となります。 Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông. |
「おい 新聞よこせよ」と怒った声も 誤解を招く孤独な少年の声も 「中でもいいけど 長くは持たないよ」 Tôi sẽ biết được, "Em yêu, đưa anh cái hướng dẫn TV chết tiệt" Tôi sẽ biết được một câu nói ngắn gọn, đơn độc với một lỗi cú pháp "Vâng, tôi đoán tôi có thể đi vào, nhưng chỉ trong một phút" |
おそらくヨセフはイエスに,乾燥させた魚の皮で木材の表面をこすって滑らかにする,といった簡単な作業を行なって見せたことでしょう。 Có lẽ Giô-sép bắt đầu dạy con trai cách làm những việc đơn giản như đánh nhẵn miếng gỗ xù xì bằng da cá khô. |
寝かしつけているときに 娘が「背中をこすって」と言ったら "Chà lưng cho con," con gái tôi nói khi tôi đắp mền cho con bé. |
1868年に トーマス・ハックスレイは こう記しています 「神経組織が刺激された結果として 意識という状態が現れるというのは アラジンがランプをこすったら ジニーが現れることと同じ位 説明不可能で 見事なことだ」 Năm 1868, Thomas Huxley viết "Việc một thứ kỳ diệu như ý thức của con người nảy sinh chỉ nhờ kích thích tế bào não cũng khó hiểu hệt như sự xuất hiện của thần đèn khi Aladdin cọ vào cây đèn." |
「いいわよ どうやってこすってほしい?」 と答えます Và tôi nói: "Được, con muốn mẹ chà lưng cho con như thế nào?" |
巻き物の上下のへりを切って整え,軽石でこすって滑らかにし,着色することもありました。 Một số cuộn sách có rìa trên và dưới được cắt tỉa, chà mịn bằng đá mài và được nhuộm. |
自分の生殖器をあなたの生殖器に無理にこすりつけることまでする人もいます。 Hoặc họ cọ sát bộ phận sinh dục của họ vào bộ phận sinh dục của em. |
こすり落とせていたら 私の人生はもっと楽だったでしょう Cuộc sống của tôi sẽ dễ dàng hơn rất nhiều nếu tôi có thể làm nó biến mất. |
液が目に入ったときは、こすらずに、すぐにきれいな水で目を洗い、医療機関を受診してください。 Hãy xả nước sạch vào mắt ngay và thăm khám y tế. |
私たちは今までずっと,夜の闇に紛れて集まり,王国の歌をささやき,拍手の代わりに手をこすり合わせなければならなかったんです。 Hàng bao năm nay, chúng ta phải hội họp trong bóng tối của màn đêm, hát thầm những bài ca Nước Trời, và xoa tay thay vì vỗ tay. |
そして優しくこすり始めたんだ 形が四角になるまでこすってから組み立てた Và tôi bắt đầu chà nó, từ từ chầm chậm, cho đến khi các cạnh của nó vuông vắn. |
集まりに注意を引かないようにするために,話し手に対する感謝を表わすときも,拍手はせず,手のひらをこすり合わせるだけにしました。 Để tránh sự chú ý về cuộc họp, chúng tôi đã không vỗ tay bày tỏ lòng quý trọng đối với diễn giả nhưng chỉ xoa hai lòng bàn tay vào nhau. |
マスターベーションとは,性器をこすったりなでたりすることであり,たいていは性的興奮の絶頂に至ります。 Thủ dâm là động tác vuốt hoặc xoa cơ quan sinh dục, thường dẫn đến cực điểm khoái lạc. |
朝 中学に行く前に支度をしながら 鏡の中の自分を見て こう思っていました 「こんな病気 こすり落とせれば良いのに」 Tôi căm ghét cái cảm giác khi thức dậy vào buổi sáng, khi tôi chuẩn bị đến trường, nhìn vào gương, trong tư thế sẵn sàng, và suy nghĩ: Ước gì mình có thể ''lau sạch'' hội chứng này đi! |
洪水のちょうど三日後,長老たちと会衆の若い成員たちが援助に駆けつけて,家の内側と外側に付いていた泥をこすり落としてくださいました。 Chỉ ba ngày sau trận lụt, các anh trưởng lão và những người trẻ trong hội thánh đến bên chúng tôi và họ vét bùn ở trong và ngoài nhà. |
強力な洗剤を使ったり、ゴシゴシとこすったり、長時間液体に漬けたりしないでください。 Tránh dùng dụng cụ làm sạch thô ráp, cọ mạnh hoặc ngâm nước lâu. |
木製であれプラスチック製であれ,生肉を切ったあとは,洗剤を溶かした湯を使ってこすり洗いをすることが大切だ」。 Tài liệu này cho biết: “Sau khi dùng thớt—dù gỗ hay nhựa—để thái thịt sống và gia cầm, nên cọ thớt kỹ với nước nóng có pha nước rửa chén”. |
液が目に入ったときは、こすらずに、すぐにきれいな水で目を洗い、医療機関を受診してください。 Hãy rửa ngay mắt bằng nước sạch và thăm khám y tế. |
赤ちゃんが誕生した時に塩でこすることも一部で行なわれましたが,これは医療や消毒の効果が認められていたからでしょう。( Thời ấy, bé sơ sinh đôi khi được xát muối, có lẽ vì người ta tin rằng muối có dược tính hoặc tác dụng sát trùng. |
卵殻膜はかなり押し付けられたり,こすられたりして,やがて裂けます。 Sau nhiều lần đẩy mạnh và cọ sát, cuối cùng lớp màng này bị rách. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ こする trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.