koş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ koş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chạy nhanh, nước đại, phi nước đại, nói nhanh, chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koş

chạy nhanh

(gallop)

nước đại

(gallop)

phi nước đại

(gallop)

nói nhanh

(gallop)

chạy

Xem thêm ví dụ

Şart koşmuşlar ve Daniel fonuna sadece 30 yaşına girer ya da evlenirse tamamen erişebilecekmiş.
Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn.
Ama şükür, o anda ev sahibi, elinde oda ışığı haline geldi ve yataktan sıçrayan ona koştu.
Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta.
Sonra Golyat’a doğru koştu, dağarcığından bir taş aldı, sapanına yerleştirdi ve Golyat’a doğru fırlattı, taş Golyat’ın alnına saplandı.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
Ve bu yüzden uzakta odasına kapıya koştu ve, böylece buna karşı kendini itti o salona girdi babası hemen görebiliyordu Gregor tamamen, kendi odasında tek seferde geri dönmek için tasarlanmıştır onu geri götürmek için gerekli değildi, ama o bir tek açmak için gereken kapı, ve o hemen ortadan kalkacaktır.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
Sonra, geriye dönmüş olan arabaya doğru koştu, basamağa oturdu, araba yeniden yola çıktı.
Thế rồi, nàng như chạy trốn về phía cỗ xe lúc này đã quay đầu lại về phía đã đến.
Bir akşam ibadette, bir tanıdığın Mesih’in ölümünün Anılmasına nasıl davet edilebileceğini örnekleyen bir gösteri sunuldu; James eve dönünce hemen odasına koştu.
Sau buổi họp có cuộc trình diễn cách mời những người quen biết đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ, tối hôm đó James đã lập tức chạy về phòng mình.
İsa’nın takipçileri, ancak ne şekilde koşunun sonuna kadar hızlarını koruyabilirler?
Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua?
İman kardeşlerimiz bize büyük güç veriyordu. Sevgilerini hep hissettirdiler ve her zaman yardımımıza koştular.
Các anh chị đồng đạo là nguồn sức mạnh cho chúng tôi, luôn yêu thương và giúp đỡ chúng tôi cách thiết thực.
Kapılar açılır açılmaz içeri koşun.
Nên khi cửa mở, tản ra.
Hemen kalkıp yaşlı adamın “yanına koştu.”
Sa-mu-ên ngồi dậy và “chạy” đến gần Hê-li.
Çağırdığında koştum.
Nàng gọi là ta chạy đến.
İsa’nın takipçileri hem söz hem de işleriyle Mukaddes Kitabın “barışı arayıp onun peşinden koş” öğüdüne uymaya gayret ederler (1. Petrus 3:11).
Trong cả lời nói lẫn việc làm, tín đồ Đấng Christ cố áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “phải... tìm sự hòa-bình mà đuổi theo”.— 1 Phi-e-rơ 3:11.
Durmadan koştum.
Tôi chạy và chạy.
(Bip) Bu koşu pisti teknolojisinin yaratmış olduğu bir fark ve bunu bütün koşu dünyasında yarattı.
(Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua.
Resmiyle birlikte yaşadıklarını anlatmak için annesine koştu.
Cô bé chạy đến chỗ mẹ với các bức vẽ để kể chuyện cho mẹ nghe.
Meryem İsa’ya koştu, O’nun ayaklarına kapandı ve ağladı.
Ma Ri chạy tới Chúa Giê Su, sấp mình xuống chân Ngài và khóc.
Onüçün halı temizleyicisini koşu bandına çıkarın.
Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng.
İnan bana o herif bütün hayatım boyunca peşimden koştu.
Tin tôi đi, ông đó nghi tôi cả đời tôi rồi.
Aktarıldığına göre MÖ 328’de Ageas adında bir atlet, bu yarışı kazandıktan sonra zaferini bildirmek için yola çıkıp kendi şehri olan Argos’a kadar bütün yolu koşmuş.
Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi.
Dördüzlerin doğumundan sonra dört büyük kızımız ve cemaatimiz yardıma koştu
Sau khi bộ tứ ra đời, bốn con gái lớn và hội thánh đã sẵn sàng giúp đỡ
Başka salonların inşası için gerekli olanı yapmak üzere, kardeşler her zaman gönüllü olarak yardıma koşmuşlardır.
Tại nhiều nơi, các anh em sẵn lòng giúp xây cất các Phòng Nước Trời bất cứ lúc nào cần thiết.
Burada ve kir, toz ve çöp Tangles orada yatıyordu; Çizgiler duvarları boyunca koştu.
Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải.
Eğer bir şey olursa, herhangi bir şey, herşeyi bırak ve koş.
Nếu có chuyện xảy ra, anh cứ bỏ chạy.
Hayatının 30 yılında, sahte evraklar hazırladı -- asla kendisi için değil, her zaman başka insanlar için, zulüm gören ve ezilenlerin yardımına koştu.
Trong 30 năm cuộc đời, ông làm giấy tờ giả -- không phải cho bản thân, mà luôn là cho người khác, và để cứu giúp những người bị ngược đãi, bị áp bức.
İşte benim en iyi fiziksel terapistimin, fareyi tek bir adım atmak için cesaretlendirirken tamamen çuvallayışı. Oysa aynı fare, beş dakika önce koşu bandı üzerinde güzelce yürümüştü.
Vật lý trị liệu tốt nhất của tôi hoàn toàn thất bại khi khuyến khích con chuột thử bước một bước, trong khi đó cũng con chuột đó, 5 phút trước, đi rất tốt trên máy chạy bộ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.