kořínek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kořínek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kořínek trong Tiếng Séc.
Từ kořínek trong Tiếng Séc có nghĩa là chân tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kořínek
chân tócnoun |
Xem thêm ví dụ
Ty že máš tuhý kořínek? Kẻ sống sót cũng chỉ có thế. |
Nepřežijeme na bobulích a koříncích. Đâu thể sống chỉ với dâu dại và rễ cây. |
Může se dostat mimo jednomilimetrový obzor kořínku a hledat fosfor. Nó có thể đi xa hơn phạm vi 1 milimet của rễ để tìm phốt pho. |
Dostupné online. World Economic Outlook Database-October 2010 – Mezinárodní měnový fond KOŘÍNEK, Vladimír. World Economic Outlook Database-October 2012, Quỹ tiền tệ Quốc tế. |
Stimuluju moje vlasové kořínky a zároveň si čistím zuby. Tôi đang sấy đầu mình và đánh răng cùng một lúc |
Je-li nutné ho pokárat, projevte okamžitě větší lásku, aby seménko zloby nemohlo zapustit kořínky. Nếu cần có lời khiển trách, thì hãy cho thấy một sự gia tăng về tình yêu thương một cách nhanh chóng để không còn có những mầm móng oán giận. |
Někdy lidé jedí červy a larvy a kořínky. Đôi khi người ta phải ăn sâu, ăn giòi và rễ cây. |
Pak jsme vyrobili tyto nohy, jakoby vsazené do hlíny, prorostlé bramborovými kořínky, s červenou řepou na vršku a moc hezkým mosazným prstem. Rồi chúng tôi chế tạo những cặp chân đúc từ cát với một bộ rễ khoai tây mọc ở trong, và củ cải đường mọc ở ngoài, và những ngón chân dễ thương màu đồng thau. |
I lektvar, který speciálně připravil venkovský kouzelník, není ničím víc než směsí obyčejných přísad: kořínků, bylin a podobně. Ngay cả một liều thuốc do một thầy pháp thôn quê pha trộn chỉ là những vật liệu thông thường mà thôi—rễ cây, thảo mộc, v.v... |
Vědí, kde hledat kořínky, brouky a hlízy, a které bobule a lusky jsou jedlé. Họ biết cách tìm rễ cây, côn trùng, cây thân củ và những quả mọng nước để ăn. |
mají nesmírně tuhý kořínek. Họ là một dân tộc cứng rắn. |
Máš tuhej kořínek, kováři. Cậu cũng lợi hại đấy, thợ rèn. |
Má tuhý kořínek. Nó cứng cáp lắm. |
Ročník neznám, ale ke kořínkům a mechu bude ladit určitě hezky. Anh không thể đảm bảo cho cả năm, nhưng anh biết nó kết hợp rất tốt với gốc rễ và rêu phong. |
Vy máte tuhej kořínek. Wow, bà thật là khỏe mạnh. |
" Martha, " řekla, " Co jsou ty bílé kořínky, které vypadají jako cibule? " " Martha, " cô nói, " những rễ màu trắng trông giống như củ hành là gì? " |
Zlato, ty kořínky mi říkají pravej opak. Bà nội ơi, mấy cọng tóc bạc đó nói ngược lại đấy. |
Máš pěkně tuhý kořínek. Cháu đúng là kẻ sinh tồn. |
Ta bába měla tuhej kořínek. Bà ta là 1 kẻ khó nhằn. |
Pokud máte dlouhé vlasy, je lepší nerozčesávat je od kořínků. Nếu tóc bạn dài, tốt hơn là bạn đừng bắt đầu chải từ chân tóc. |
Jo, má fakt tuhý kořínek. Ừ, đúng là một con lừa. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kořínek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.