κονιάκ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κονιάκ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κονιάκ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κονιάκ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cô-nhắc, rượu, rượu cô-nhắc, branđi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κονιάκ

cô-nhắc

noun

Down ένα ποτήρι κονιάκ για τη νίκη μας.
Hãy đổ -nhắc lên để ăn mừng chiến thắng nào.

rượu

noun

Ζέστανε το κονιάκ, έχω μια ακόμα ένδειξη να πάρω.
Rót sẵn rượu đi, tôi còn một chỉ số nữa

rượu cô-nhắc

noun

branđi

noun

Xem thêm ví dụ

Down ένα ποτήρι κονιάκ για τη νίκη μας.
Hãy đổ -nhắc lên để ăn mừng chiến thắng nào.
Την επόμενη φορά θα του πάω κονιάκ.
Lần tới anh sẽ tặng ông ấy chai rượu mạnh.
Μερικά σύγχρονα κόκκινα κρασιά, όμως, δεν είναι αποδεκτά επειδή είναι ενισχυμένα με κονιάκ ή άλλα οινοπνευματώδη ποτά ή τους έχουν προστεθεί βότανα και αρωματικά συστατικά.
Tuy nhiên, một số rượu nho đỏ ngày nay không thích hợp vì có pha thêm cồn, rượu mạnh hoặc có ngâm những loại dược thảo và gia vị khác.
Το κόμμα κάτω, τώρα πιο εμφανής υπό το φως της αυγής, αποτελούνταν από παλιά μας γνωριμίες, Τομ Loker και σήματα, με δύο αστυφύλακες, και ένα posse που αποτελείται από όπως Rowdies την τελευταία ταβέρνα που θα μπορούσαν να προσλαμβάνεται από λίγο κονιάκ για να πάει και να βοηθήσει την διασκέδαση της παγίδευσης ενός συνόλου αράπηδες.
Bên dưới, bây giờ rõ ràng hơn trong ánh sáng của bình minh, bao gồm cũ của chúng tôi những người quen biết, Tom Loker và nhãn hiệu, với hai Constables, và một đội vũ trang bao gồm rowdies đó tại quán rượu cuối cùng có thể được tham gia một chút rượu mạnh và giúp đỡ những niềm vui của bẫy một tập hợp của niggers.
Το αίμα του Χριστού δεν χρειαζόταν πρόσθετες ουσίες· γι’ αυτό, ήταν κατάλληλο το φυσικό κρασί, κι όχι τα κρασιά που είναι ενισχυμένα με κονιάκ (όπως το πορτό, το σέρι ή το μοσχάτο) ή στα οποία έχουν προστεθεί αρωματικά συστατικά ή βότανα (το βερμούτ, το Ντουμπονέ ή πολλά απεριτίφ).
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị).
Κονιάκ;
Cognac?
Γαλλικό κονιάκ.
Rượu cô-nhắc Pháp.
Θέλετε λίγο κονιάκ με τον καφέ σας, κ. Υπουργέ;
Ngài muốn bỏ ít cognac vô cà-phê không, thưa ngài?
Σύκα με κονιάκ φλαμπέ.
Cá nướng rượu cognac.
Ένα κόσερ κονιάκ από αχλάδι, ίσως;
Có lẽ là một ít rượu lê ít cồn?
Όταν έχει φάει τόσο που δεν μπορεί να σταθεί ή να δει... το πνίγουν με κονιάκ.
Khi nó ăn no tới nỗi không còn đứng nổi hay nhìn thấy được, nó sẽ được ngâm trong rượu cognac.
Τελείωσε το κρασί, αλλά έχω κονιάκ.
Tôi hết rượu rồi, nhưng, à, tôi có cognac.
Όπως δεν υπήρχε ανάγκη να εμπλουτιστεί ή να ενισχυθεί η αξία του αίματος του Ιησού, αυτό το κρασί δεν είναι ενισχυμένο με κονιάκ ή αρωματικές ουσίες.
Vì không cần bổ sung thêm giá trị huyết của Chúa Giê-su, nên rượu vang sử dụng không được pha thêm rượu mạnh hoặc chất phụ gia.
Θέλω λίγη ζεστή σοκολάτα με κονιάκ.
Em muốn ít chocolat nóng có rượu brandy trong đó.
" Δικαίωμα στην πίσω, οκτώ ή δέκα από αυτούς, ζεστό με κονιάκ, βρίζοντας και αφρού έτσι όπως πολλούς λύκους. "
" Ngay trên phía sau, từ tám đến mười người trong số họ, nóng với chửi thề, rượu mạnh và tạo bọt như vậy nhiều chó sói ".
Κονιάκ.
Rượu mạnh.
Κανείς μας δεν μπορεί να περάσει τη Σάρα στο κονιάκ ή αλλού.
Không ai trong chúng tôi có thể theo kịp Sara, uống cognac hay bất cứ gì khác.
Αποφύγετε γλυκά κρασιά που είναι ενισχυμένα με κονιάκ, όπως τσέρυ, πόρτο ή μοσχάτο.
Không nên dùng rượu mạnh hoặc rượu đã pha (với brandy như loại sherry, port hoặc muscatel).
Δώσ'μου ένα κονιάκ.
Cho tôi một ly cognac.
Να σας δελεάσω με ένα κονιάκ;
Liệu tôi có thể mời anh chút cognac không?
Κονιάκ.
Ồ, cognac.
Έλα μέσα, πιες ένα κονιάκ.
Vào đây, uống một ly rượu nào.
Το σπέσιαλ μπουκάλι με το κονιάκ που κρατάω για τον Αρχιεπίσκοπο... φέρτο σε μένα.
Chai rượu cognac đặc biệt tôi dành cho đức cha, mang nó đến cho tôi.
Ζέστανε το κονιάκ, έχω μια ακόμα ένδειξη να πάρω.
Rót sẵn rượu đi, tôi còn một chỉ số nữa
Και το μπουκάλι του κονιάκ.
Và một chai brandy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κονιάκ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.