控える trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 控える trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 控える trong Tiếng Nhật.
Từ 控える trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đợi, chờ đợi, chờ, tránh, tránh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 控える
đợi(wait) |
chờ đợi(wait) |
chờ(wait) |
tránh(avoid) |
tránh xa(avoid) |
Xem thêm ví dụ
具合が悪い時は外出を控える Cố gắng ở nhà khi bị bệnh |
彼らは,イエスの二度目の到来によって,目に見えないイエスの臨在が始まること,前途には世界的な苦難の時が控えていること,その後にキリストの千年統治が続き,地上には楽園が回復されると共に,従順な人間にとこしえの命が与えられることなどを確信するようになっていました。 Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục. |
来年はドイツですね そしてフランス イラン大統領選 他 10以上が控えています Năm sau ta có Đức, ta có Pháp, ta có bầu cử Tổng thống ở Iran và cả tá cuộc bầu cử khác. |
イエスは死を目前に控えて,「わたしの父よ,......わたしの望むとおりにではなく,あなたの望まれるとおりに」と祈られました。( Khi sắp phải chết, ngài cầu nguyện: “Cha ơi!... xin...không theo ý-muốn Con, mà theo ý-muốn Cha” (Ma-thi-ơ 26:39). |
卒業を控えている年若い兄弟であれば,付加的な奉仕の特権に通じる踏み台としての開拓奉仕を始めることについて,真剣に,また祈りのうちに考慮してきましたか。 Nếu em vừa mới ra trường, em có nghĩ kỹ và cầu nguyện về việc bắt đầu công việc tiên phong như là một điểm tựa để tiến tới các đặc ân khác không? |
結婚初夜の後、アレクサンドルは日記に記している、「私はスリッパと銀の刺繍入りのローブを脱ぎ、隣に寝そべる愛する女性の身体を肌で感じた...そのとき私の中に湧き起こった感情を、ここに書き込むのは控えたい。 Sau đêm tân hôn,sa hoàng Alexander (khi đó vẫn là thái tử) đã viết về bắt trong nhật ký của ông, “Ta cởi dép và chiếc áo thêu chỉ bạc, và cảm thấy được cơ thể của người vợ thân yêu đang kề bên ta...ta không muốn diễn tả ta đã cảm thấy thế nào khi đó. |
神殿結婚を数週間後に控え,新しい家族を始める前にしておかなければならないたくさんのことについて少し不安になり始めました。 Trong những tuần gần đến lễ cưới và lễ gắn bó trong đền thờ của mình, tôi đã bắt đầu trở nên lo lắng một chút về tất cả những điều tôi cần làm trước khi tôi lập gia đình mới của mình. |
多くの人は,将来に控えている事柄を知りたいという願いに駆られて,占い師や導師,占星術師,まじない師などに相談します。 Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy. |
出産を控えた母親は皆そうですが,私にも子どもが何かの障害を持って生まれてくるのではないかという心配がありました。 GIỐNG như bất cứ người nào có thai, tôi lo lắng là con tôi sinh ra có thể bị một khuyết tật nào đó. |
その上,もっと大きな試練が前途に控えていました。 Ngoài ra, còn những thử thách lớn hơn nữa chưa xảy ra. |
他の人の感情に配慮を払わないことも,ある人たちが謝罪を控える理由かもしれません。『 Thiếu quan tâm đến cảm nghĩ của người khác có thể là một lý do khác khiến một số người ngần ngại xin lỗi. |
例えば,箴言 13章24節には,「むち棒を控える者はその子を憎んでいるのであり,子を愛する者は懲らしめをもって子を捜し求める」と述べられています。 Thí dụ, Châm-ngôn 13:24 nói: “Người nào kiêng roi-vọt ghét con trai mình; song ai thương con ắt cần lo sửa-trị nó”. |
しかし,それらクリスチャンの前途に控えているのはなお一層すばらしいものなのです。 Tuy nhiên, điều đang chờ đón họ còn huyền diệu hơn nữa. |
神がご自身の王国による,地に対する主権の行使をこうして控えたことは,木の切り株にたがが掛けられたことによって表わされました。 Sự tự hạn chế quyền bá chủ hoàn cầu bởi một nước của ngài được ví với việc gốc cây đã bị đốn rồi còn bị xiềng lại. |
わたしたちの目前には,なんと驚嘆すべき,胸の躍る出来事が控えているのでしょう。 ―箴言 2:21,22。 Trước mặt chúng ta là những biến cố thật kỳ diệu và đầy hào hứng!—Châm-ngôn 2:21, 22. |
総大会を間近に控えた忙しいスケジュールの中,わたしは秘書と話し合っていちばんいい日を見つけるようその夫婦と彼らのビショップに伝えました。 Nhưng với thời gian bận rộn cho đại hội trung ương sắp đến, tôi để cho cặp vợ chồng đó và vị giám trợ của họ làm việc với người thư ký của tôi để tìm ra ngày nào thuận tiện nhất. |
イザヤ 51:12,13)前途には,長年にわたる流刑が控えています。 (Ê-sai 51:12, 13) Những năm tháng làm phu tù vẫn nằm trước mắt. |
ヨセフは,マリアが息子を産むまでマリアとの交わりを控えました。( Giô-sép kiềm chế không ăn ở với Ma-ri đến khi bà sinh người con đó. |
ルカ 12:32)りっぱな羊飼いであられるイエスは,ご自分の親しい弟子たちの前途に多難な時期が控えていることをご存じでした。 Là người Chăn Hiền lành, Giê-su biết là sẽ có những thời kỳ sóng gió xảy ra cho các môn đồ thân thiết của ngài. |
15 わたしたちの前には,大きな仕事が控えています。 15 Chúng ta có một công việc đồ sộ trước mặt chúng ta. |
何も控えることなく,心にあるものをエホバに注ぎ出してください。( Hãy thổ lộ hết nỗi lòng với Ngài; đừng giữ lại điều gì. |
箴言 3章27節は「あなたの手に善を行なう力があるのに,それを受けるべき人から控えてはならない」と述べています。 Châm-ngôn 3:27 trả lời: “Chớ từ-chối làm lành cho kẻ nào xứng-đáng, miễn là tay con có quyền làm điều ấy”. |
感染症または命にかかわる伝染性の病気にかかっている人が,他の人にうつさないようにするために,(イ)抱擁や口づけのような親愛の表現を控えるべきなのは,なぜですか。( Để tránh truyền bệnh lây nhiễm hoặc bệnh có nguy cơ gây hại cho người khác, tại sao người bệnh (a) tránh cử chỉ thân thiện như ôm và hôn? |
数年前,このカンファレンスセンターの完成を間近に控え,わたしはヘルメットと安全グラスを着けて神聖な建物のバルコニーの階に入りました。 Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên. |
● エホバの日が始まる前に,なお前途に何を控えていますか。 ● Trước khi ngày Đức Giê-hô-va bắt đầu, điều gì hãy còn phải xảy ra? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 控える trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.