komora trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ komora trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ komora trong Tiếng Séc.
Từ komora trong Tiếng Séc có nghĩa là tâm thất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ komora
tâm thấtnoun Jak mám zamířit přesně na místo na pravé srdeční komoře bez fluoroskopie? Làm sao anh có thể đặt máy vào đúng tâm thất phải mà không có huỳnh quang chứ? |
Xem thêm ví dụ
SESTRA Hie do komory. Y TÁ Hie đến phòng của bạn. |
Tato komora je potažena buňkami, které vytvářejí katalázu a peroxidázu. Buồng này được lót bằng các tế bào tiết ra catalase và peroxidases. |
Po krystalické komoře do komory pohledů z očí do očí, po komoře pohledů do komory, kde si lehnete. Sau buồng pha lê tới phòng nhìn chăm chú, và rồi đến căn phòng để bạn nằm xuống. |
Otec, matka a tři naši sourozenci zahynuli v plynových komorách. Cha mẹ và ba em tôi bị chết trong phòng hơi ngạt. |
Je tam vzduchová komora. Có một buồng khóa khí. |
To znamená, že postup, který Činitel nyní realizuje zahrnuje instrukce vyvarovat se pachu, který je v pravé straně komory. Điều này có nghĩa là những chính sách mà Actor đưa ra bây giờ bao hàm một chỉ dẫn rằng phải tránh xa mùi hương ở bên phải của căn phòng. |
Horizontální komora obsahuje plyn z obsahu žaludku. Ống nằm ngang chứa khí từ các chất trong dạ dày. |
Když se podíváte nejprve na chování mouchy napravo, vidíte, že kdykoliv se přiblížila středu komory, kde se dva pachy střetávají, napochoduje si přímo skrz, jako kdyby to už dělala. Nếu bạn nhìn nhận trước tiên ở hành vi của những con ruồi ở bên phải, bạn có thể thấy rằng mỗi lần chúng đi tới giữa chừng của căn phòng nơi hai mùi hương gặp nhau, nó sẽ đi thẳng tiếp giống như nó từng làm. |
Pokuste se je odtamtud dostat a uzavřete komoru. Cố gắng lôi 3 người đó ra và bít cái hốc đó lại. |
„Lidé používali plynové komory, koncentrační tábory, plamenomety, napalmové bomby a jiné odporné metody, aby se navzájem nemilosrdně týrali a pobíjeli. . . . Họ đã dùng phòng hơi ngạt, trại tập trung, súng phun lửa, bom săng đặc (napalm), và những phương pháp ghê tởm khác để tra tấn và sát hại lẫn nhau một cách tàn nhẫn... |
Varuji vás oba vzhledem k tomu slyšení u komory. Tôi biết hai anh sẽ đến tham dự buổi trình báo ở Đoàn Luật Sư. |
Pohřební komora byla naplněna artefakty, které zahrnovali keramické hrnce, zlaté, měděné a stříbrné potřeby, a ozdoby z peří, někteří badatelé věří, že měli doprovázet a chránit Pána Sipánu v posmrtném životě. Phòng mai táng chứa đầy các hiện vật bao gồm chậu gốm, vàng, đồng và đồ dùng bằng bạc, và các đồ trang trí bằng lông mà một số nhà nghiên cứu tin rằng để đồng hành và bảo vệ Chúa tể Sipan ở thế giới bên kia. |
Jdi do své komory a modli se. Hãy vào trong tủ và cầu nguyện. |
Je možné že starověké pohřební komory byly postaveny ze znalosti předávané našim starodávným předkům, nebeskými bytostmi? Có thể các phòng mai táng cổ được xây dựng từ các kiến thức được trao cho những tổ tiên cổ xưa bởi các sinh vật vũ trụ? |
Blbá komora plná brouků! Cái tủ quần áo đầy bọ ngu ngốc! |
Pažba, závěr, nábojová komora, hlaveň, spoušť. Báng súng, khe trượt, khóa nòng, nòng, còs. |
Pokud se vám začne špatně dýchat, tak zmáčkněte toto tlačítko a komora se dekompresuje. Nếu anh cảm thấy khó thở, anh có thể bấm vào cái nút này và cái buồng sẽ giảm áp. |
Víte, kdo zdokonalil plynové komory? Ngươi có biết ai đã hoàn thiện buồng khí gas không? |
V její spodní konstrukci se nachází tři metry široká koridorová kaple, rozdělená do tří úseků: první (severní) část je zaplněna sutí, ve druhé (centrální) části je pohřební komora a ve třetí (jižní) části se nachází pohřební šachta. Cấu trúc của nó bao gồm một hành lang thờ nguyện rộng 3 m, chia nó thành ba phần riêng biệt: khu vực đầu tiên (phía bắc) được lấp đầy gạch vụn, khu vực thứ hai (trung tâm) có một phòng đôi đóng vai trò như là buồng chôn cất chính và khu vực thứ ba (phía nam) có một hầm chôn cất nằm ở trung tâm của nó. |
Lidé používali plynové komory, koncentrační tábory, plamenomety, napalmové bomby a jiné odporné metody, aby se navzájem nemilosrdně týrali a pobíjeli. Họ dã dùng phòng hơi ngạt, trại tập trung, súng phun lửa, bom săng đặc (napalm), và những phương pháp ghê tởm khác để tra tấn và sát hại lẫn nhau một cách tàn nhẫn. |
Jeho syn Jaroslaw Wałęsa je v současnosti členem dolní komory polského parlamentu. Con trai của ông - Jarosław Wałęsa - là nghị sĩ trong Hạ nghị viện Ba Lan (Sejm). |
Z 1 019 deportovaných bylo 549 lidí - včetně všech dětí mladších 15 let - posláno přímo do plynových komor. Trong số 1019 người bị gửi tới trại, 549 người – tất cả là trẻ em dưới 15 tuổi – bị chọn ra để đối diện với cái chết trong những phòng hơi ngạt. |
Nakládáme s tím pokojem, jako s komorou plnou jedovatého plynu. Chúng tôi coi nó như thể một cái hang chứa đầy khí độc vậy. |
Archeologové věří, že pod touto centrální mohylou je komora obsahující ostatky císaře Qina. Các nhà khảo cổ học tin rằng bên dưới gò chôn cất trung tâm này là căn phòng chứa những gì còn lại của Hoàng đế nhà Tần. |
A vskutku, šéf obchodní komory je nyní předsedou sdružení Studio Schools, a to pomáhá ne s velkými obchody, ale s malými obchody po celé zemi. Và thật sự, người đứng đầu Phòng Thương mại hiện nay là chủ tịch của Studio Schools Trust và đang hỗ trợ nó, không chỉ với các doanh nghiệp lớn, mà còn với các doanh nghiệp nhỏ trên khắp cả nước. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ komora trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.