kolo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kolo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kolo trong Tiếng Séc.

Từ kolo trong Tiếng Séc có các nghĩa là xe đạp, bánh xe, bánh, 車踏. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kolo

xe đạp

noun (jednostopé vozidlo)

Když mi bylo devět, ostatní děti měly kola.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.

bánh xe

noun (kruhový objekt otáčející se kolem své osy)

Ale podívejte, já mám stejně velká kola jako vy.
Nhưng hãy nghe đây, ông có bánh xe cũng bằng kích thước bánh xe của tôi.

bánh

noun

Když ne, nechám vás přivázat na kolo od vozu.
Nếu các bạn làm không xong, tôi sẽ cho trói giang tay các bạn lên bánh xe bò.

車踏

noun

Xem thêm ví dụ

Když mi bylo devět, ostatní děti měly kola.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
Stvořitel Mojžíšovi dovolil, aby byl schován v úkrytu na hoře Sinaj, až On bude ‚přecházet‘ kolem.
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
Snadno si umíme představit, že pomyšlení na takovou cestu vzbuzovalo obavy a nejistotu, ale Epafroditos (nezaměňovat za Epafra z Kolos) byl ochoten tuto nelehkou cestu podniknout.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Mně se zdá, že všechno to kolem upírů je silně spojené se zmatky sexuální povahy.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
10 V Kodani v Dánsku malá skupina zvěstovatelů vydávala svědectví na ulicích kolem železničních stanic.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
Kolem tuctu.
Khoảng 1 tá
Víte, i když se váš svět zastaví, tak svět kolem vás jde pořád dopředu. A vy půjdete také.
Ông biết không, khi mà thế giới của ông dừng lại thì thế giới ngoài kia vẫn đi về phía trước và ông cũng vậy.
Nikdy kolem mě nebylo tolik azungu, bělochů.
Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
Již dříve totiž zatloukly kůly týkající se hudby.
Trước đó hai em này đã giữ mình luôn trung tín về phương diện nghe nhạc.
V noci, ve dne, pořád je kolem sebe mám
♪ Đêm ngày ăn, ngủ, thở cũng thấy chúng
Rozhlédli bychom se kolem a v srdci si řekli: „Nejspíš mluví o bratru Novákovi.
Chúng ta có nhìn những người xung quanh mình và tự nói: “Có lẽ Ngài đang nói về Anh Sơn đó.
Když se podíváte na nehet svého palce -- tedy něco kolem 1 čtverečného centimetru - tak zhruba 60 miliard neutrin každou sekundu ze slunce prolétá každým čtverečným centimetrem vašeho těla.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
Váš veliký potenciál a vaše schopnosti mohou být omezeny nebo zničeny, pokud se budete poddávat ďáblem inspirovaným nečistotám a nákazám, jež jsou kolem vás.
Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình.
O pár let později jsem se jako presidentka Pomocného sdružení kůlu v Argentině stala svědkem stejné situace, když zemi zasáhla hyperinflace, a následný ekonomický pád postihl mnoho věrných členů.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Jídla je všude kolem dost.
Quanh đây có đủ thức ăn...
Kolem nás je tak mnoho pokušení a těžkostí.
Có quá nhiều cám dỗ và thử thách.
Nehoda při jízdě na kole.
Tai nạn xe đạp.
I my si můžeme mýt ruce v nevinnosti a pochodovat kolem Božího oltáře, pokud projevujeme víru v Ježíšovu oběť a „s nevinnýma rukama a čistým srdcem“ nerozděleně sloužíme Jehovovi. (Žalm 24:4)
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
Když jsme vycházely z obchodu, potkaly jsme velmi příjemného mladého muže, který jel na kole domů z práce.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
U mě však tuto historickou událost zorganizování prvního kůlu v dané zemi předčila radost, kterou jsem pocítil při obnovení požehnání tomuto mladému muži.
Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này.
Kolem Wikipedie tedy vznikne hodně příležitostí po celém světě.
Vì vậy Wikipedia đang mang lại rất nhiều cơ hội trên khắp thế giới.
Festus se stal prokurátorem Judeje po Felixovi kolem roku 58 n. l. a zdá se, že už ve druhém nebo třetím roce své vlády zemřel.
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
Dostanete se tam kliknutím na ikonu ozubeného kola a výběrem položky Fakturace a platby.
Để đến đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn & thanh toán.
Téměř denně jsem na kole jezdil k letišti a sledoval jsem, jak letadla vzlétají a přistávají.
Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống.
Kolem světa a zpátky.
Vòng quanh thế giới rồi trở lại.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kolo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.