kol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cánh tay, tay, bàn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kol

cánh tay

noun (Omuzdan bileğe kadar uzanan, ve bazen eli de kapsayan, üst uzuv.)

Tom Mary'nin koluna bandaj yapıştırdı.
Tom đặt dải băng lên cánh tay của Mary.

tay

noun

Tom Mary'nin koluna bandaj yapıştırdı.
Tom đặt dải băng lên cánh tay của Mary.

bàn tay

noun

Biri robotik bir koldan ipek örüyor, diğeri ise boşlukları dolduruyor.
Một bên dệt tơ nhờ vào bàn tay robot, bên còn lại lấp đầy các chỗ trống.

Xem thêm ví dụ

Seni, kollarından alırken hala hayattaydı.
Nhưng cô ấy vẫn còn sống khi trao cậu cho ta.
Elim kolum bağlı.
Vô dụng.
Eli kolu kirli işlerle bezeli güç odağı milyarder sanayici mi?
Nhà tỉ phú tư bản với bàn tay bẩn thỉu trên con đường thăng cấp quyền lực?
Kollarına alacaksın da.
Sẽ được chứ.
Kane elini kolunu sallayarak dolaşacak, sen ise hayatın boyunca sürüneceksin.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
Bayım, kolundan kemik fırlamış.
Thưa ngài, xương tay của ngài bị gẫy rồi.
Ton başına satılan etleri için avlandılar ve bunu yapmak oldukça kolaydı, çünkü bu koca sürüler yere indiklerinde oldukça yoğun oldukları için yüzlerce avcı ve tuzakçı birden ortaya çıkıp bu kuşların on binlercesini katledebilirdi.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Koltuklar vagonun çıkarıldı.
Những chiếc ghế đã được đưa ra khỏi cỗ xe.
Lip genellikle kavgalarda benim götümü kollar.
Lip thường đứng sau hỗ trợ tớ trong cuộc chiến đó.
Bu şekilde Büyük Çobanınızın kollarında kendinizi güvende hissedebilirsiniz.
Nếu có, bạn hãy tìm hiểu để biết cách đến gần Đức Giê-hô-va.
Kolu onlara çok zor olmak zorunda değilsiniz.
Cậu không phải khắt khe với họ như vậy.
Genis, düz, gri bir kol
Nó lớn, bằng phẳng và màu xám
Kollarınızın kemiklerinizi kırmadan onun bedenini yakalayacak kadar güçlü olması fark etmez.
Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.
Çok daha fazlasını yapmak isterdik fakat bu konuda elimiz kolumuz bağlı.
Anh biết là chúng tôi muốn làm nhiều hơn, nhưng thực sự là không thể thêm nữa.
Ama işte şartlar elimi kolumu bağladı.
Nhưng, anh biết đấy, những chiếc đu quay và những vòng xoay.
Robert kendini asaleti ve zarafeti ile tamamlıyordu. Bu yüzden ona hayran olmak çok kolaydı.
Robert là 1 người rất đáng ngưỡng mộ.
Yüksek çözünürlüklü kameralar, manipülatör kollar ve numunelerinizi koymanız için bir sürü küçük kutu ve nesne var.
Có nhiều máy quay có độ phân giải cao, các cánh tay máy, và nhiều chiếc hộp nhỏ và vài thứ để chứa các mẫu vật.
Büyük kolu çekmek istiyorsunuz değil mi?
Cậu đang cố thực hiện một trong những đòn bẩy quan trọng nhất đúng không?
Sonunda bebekleri uyuttum ve hiç kola yolmadı.
Cuối cùng cũng cho bọn trẻ ngủ được rồi, khó khăn thật đấy.
Sana her şey çok kolaymış gibi geliyor ama öyle değil.
Anh biết em nghĩ moi chuyện sẽ có giải pháp, nhưng anh thì không.
Kapının kolunu da bir bakıver, yalama olmuş.
Tay cửa không hoạt động.
Dansçı için bir diğer seçenek de pointe döndüğünde kol veya bacaklarını gövdesine daha çok çekmektir.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
Kollarım sizin hizmetinizdeyken hep güçlü kalsın.
Cầu cho đôi tay con vẫn còn mạnh mẽ để phục vụ người, Sethi vĩ đại.
Elimiz kolumuz bağlı duramayız!
Chúng ta không thể ngồi khoanh tay ở đây mà không làm gì cả!
O tüm çekingen bir çocuk değildi ve hep yapmak istedim ne yaptığını, Mary gitti yeşil kapı kolu çevirdi.
Khi cô không phải một đứa trẻ nhút nhát tất cả và luôn luôn làm những gì cô muốn làm, Đức Maria đã đi cánh cửa màu xanh lá cây và biến xử lý.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.