kol saati trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kol saati trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kol saati trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kol saati trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là đồng hồ đeo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kol saati
đồng hồ đeo tay
|
Xem thêm ví dụ
O yaşta gençlerin çoğu kol saati takmıyor. Lũ trẻ không đeo đồng hồ. |
Harold Crick'in hayatını kurtaran kol saati. Một chiếc đồng hồ đã cứu mạng Harold Crick. |
(Gülüşmeler) Bir keresinde bir kol saati için vardı bende. 20 sayfa. (Cười) Tôi có một bản như thế cho đồng hồ đeo tay. 20 trang. |
Ve kol saati, çok daha azı konuşurdu. Hay tính toán và ít nói một cách lạ thường. |
Çarşamba günü, Harold' ın kol saati, her şeyi, birden değiştirdi Vào thứ tư, đồng hồ của Harold đã thay đổi mọi thứ |
Kol saati, evet. Cái đồng hồ, nhớ chứ. |
Bir kol saati mi buldun? Cậu tìm ra một cái đồng hồ hả? |
Bir keresinde bir kol saati için vardı bende. Tôi có một bản như thế cho đồng hồ đeo tay. |
Bir adet kol saati. Một chiếc đồng hồ. |
Ve kol saati, Harold' ın bir başka fırsatı kaçırmasına izin verecek gibi değildi Và đồng hồ của Harold không để anh ta mất một cơ hội nữa |
Ama Hiroşima'da, bazı insanlar silinip gitti, geride sadece bi kol saati ya da günlük sayfası bırakarak. Nhưng ở Hiroshima, có những người bị quét đi không ̣để lại một dấu vết đề lại chỉ một chiếc đồng hồ hoặc một trang nhật ký. |
Elektriği olmayan bir barakaları var, suları akmıyor, kol saati yok, bisikleti yok. Họ có 1 cái chòi không có điện không có nước không có đồng hồ, không xe đạp |
ZK: Örnek vermek gerekirse, bileğinizi saran ama kopçası olmayan bir kol saati yapabilirsiniz. ZK: Ví dụ, bạn có thể làm một chiếc đồng hồ bao quanh cổ tay, nhưng không dùng móc khóa. |
Çarşamba günü, Harold'ın kol saati her şeyi değiştirdi. Vào thứ tư, đồng hồ của Harold đã thay đổi mọi thứ. |
Kol saati fikrini aldım ve onu müziksel notalara çevirdim. Tôi lấy ý tưởng từ đồng hồ đeo tay, và biến thành bảng phổ nhạc. |
Örnek vermek gerekirse, bileğinizi saran ama kopçası olmayan bir kol saati yapabilirsiniz. Ví dụ, bạn có thể làm một chiếc đồng hồ bao quanh cổ tay, nhưng không dùng móc khóa. |
Gördükleriniz bir böcekle, 1988 ́den kalma isveç yapımı bir kol saatinin röntgenleri. Đây là bức ảnh x quang của một con bọ cánh cứng và một cái đồng hồ Thụy Sĩ từ năm 88. |
Bana yakında duran adamın kol saatinin durduğunu görebildim. Cái gã đứng gần tôi nhất, tôi thấy đồng hồ gã đã chết. |
Kol saati, yüzünü yalayan serin sabah havasını hissetmeye bayılırdı. Đồng hồ anh ta rất thích Cảm giác gió lướt qua mặt mình, |
Elektriği olmayan bir barakaları var, suları akmıyor, kol saati yok, bisikleti yok. Cô bé sống với bố mẹ cô 2 người anh và bà dì cố |
Ve bu iki durumda, çöpçülük yaptım bu alma durumda da, metro haritasında olduğu gibi, hırsız oldum belki de ve kol saati yapma durumunda da aynı zamanda tasarımcı oldum. Nên trong 2 khả năng, tôi từng làm công nhân quét đường, theo ý kiến của tôi, giống như, bản đồ tàu điện ngầm, đúng vậy, có lẽ một tên trộm, tôi cũng là nhà thiết kế, tạo ra nhiều chiếc đồng hồ đeo tay. |
Annesi bana saati gösterdi hala saniye kolu iyimser bir şekilde yukarı doğruydu hiç gelmeyecek olan 5:18'e doğru. Mẹ cô cho tôi xem đồng hồ của cô với bàn tay kia vẫn chỉ lên một cách lạc quan tới khoảnh khắc 5h18 không bao giờ đến. |
Saatinin ne işi vardı kardeşinin kolunda? Còn đồng hồ của hắn thì sao? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kol saati trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.