베트남어의 di chỉ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 di chỉ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 di chỉ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어di chỉ라는 단어는 유적지를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 di chỉ의 의미

유적지

(역사의 흔적이 남겨져 있는 장소)

더 많은 예 보기

Vào năm 331 TCN, ông đánh trận chiến lớn thứ ba với Phe-rơ-sơ ở Gaugamela, cách di chỉ hoang tàn của thành Ni-ni-ve không mấy xa.
기원전 331년에, 알렉산더는 니네베의 허물어져 가는 폐허에서 그리 멀지 않은 가우가멜라에서 페르시아 군대와 세 번째 주요 전투를 벌였다.
Năm 2089, nhà khảo cổ học Elizabeth Shaw và Charlie Holloway phát hiện một di tích khảo cổ là một tấm bản đồ thiên văn học ở Scotland đặc biệt trùng khớp với nhiều di chỉ khảo cổ khác đã được tìm thấy trước đó.
2089년 고고학자인 엘리자베스 쇼와 찰리 할러웨이는 서로 무관해 보이는 몇몇의 고대 유적으로부터 하나의 우주 지도를 발견한다.
Nó sẽ chỉ di chuyển xung quanh, và robot sẽ hiểu ra đó là khu vực tìm kiếm.
벡스터는 움직이며 그 작업이 곧 지역 탐색이라는 것을 알게 됩니다.
Khi chiếc xe di chuyển, sẽ chỉ còn tôi và người của anh bám theo.
버스가 출발하면 나와 당신 부하들만 남을 겁니다
Di động không chỉ là vàng của hiện tại, tôi không tin rằng vàng đang nằm dưới đất.
모바일이 오늘날의 금일 뿐만 아니라 저는 금이 지하에 있다고 믿지 않습니다.
Hãy nhớ rằng, chỉ di chuyển các vít trong số tiền nhỏ và bình đẳng
기억만 나사 이동 작은 및 동등한 금액의 트위스트 및 활 측정 허용 오차는
Tiền chỉ di chuyển ở tốc độ của các ngân hàng.
돈은 오직 은행의 속도로 움직입니다.
Đảm bảo điện thoại di động có chỉ số SAR thấp.
휴대전화의 SAR이 낮은지 확인합니다.
Chúng tôi cho phép quảng cáo cho các dịch vụ nội dung dành cho thiết bị di động chỉ trong các điều kiện được ghi chú ở đây.
YouTube는 아래 제시된 상황에서만 모바일 콘텐츠 서비스 광고를 허용합니다.
Có một lượng thông tin khổng lồ về di truyền học chỉ qua việc so sánh sự tương đồng gen.
유전학에는 방대한 양의 정보가 있는데 이는 유전학적 유사성을 비교해서 얻은 것입니다.
(Thi-thiên 51:5; Rô-ma 5:12) Khuynh hướng làm điều xấu do tội di truyền chỉ là một trong những trở ngại khiến cho việc làm người cha tốt trở nên khó khăn.
(시 51:5; 로마 5:12) 유전받은 죄 때문에 악을 행하려는 경향은 좋은 아버지가 되기 어렵게 만드는 한 가지 장애물에 불과합니다.
Bạn có thể thâm nhập và có hàng tỉ các vi rút khác loại nhưng đều giống nhau về mặt di truyền, chỉ khác nhau ở ở 1 chuỗi DNA mã hóa cho 1 protêin.
또한 유전적으로 동일한 1조개의 다른 바이러스를 만들 수도 있지만, 그것들은 각각의 끝에 있는, 한개의 단백질을 암호화하는 한 서열에 의해 차이점이 생깁니다.
Bạn có thể sử dụng các cử chỉ di chuyển và khám phá bằng cách chạm tiêu chuẩn của trình đọc màn hình.
스크린 리더의 표준 탐색 동작과 터치 탐색 기능을 사용할 수 있습니다.
Bạn chỉ có thể xem trang tổng quan trên thiết bị di động trong ứng dụng Analytics dành cho thiết bị di động và chỉ trên thiết bị đó.
특정 사용자가 설정한 모바일 대시보드는 해당 애널리틱스 모바일 앱과 해당 기기에서만 사용할 수 있습니다.
Điện thoại chỉdi động” khi nào bạn rất khỏe hoặc bạn gắn nó vào xe, vì bình ắc quy của nó rất nặng.
전화의 배터리가 너무 무거워서 사용자가 힘이 매우 세거나 자동차에 설치했을 경우에만 전화는 “이동”이 가능하였습니다.
Chỉ cần di chuyển cái tường di động, có một vài cái giường gấp cho khách.
움직이는 벽을 움직이면 접는 식의 손님 침대가 생기죠.
Chúng tôi có thể chỉ cần di chuyển - được sắp xếp về nó.
그냥 움직이고 -- 간결하게 합시다.
Những vấn đề nảy sinh từ vấn đề tội phạm của di cư, như chỉ là khi họ phạm tội với việc bán dâm.
문제의 소지는 이민 금지법에 있습니다. 성매매 자체를 금지하는 법제도도 마찬가지죠.
Sự kiện trực tiếp trên thiết bị di động có nhiều chỉ số trong khi bạn phát trực tiếp.
모바일 실시간 스트리밍 중에 몇 가지 측정항목을 확인할 수 있습니다.
Nhưng trong tất cả kịch bản tệ nhất, con kiến sẽ chỉ di chuyển xa nhất là bốn mét trước khi bị hút vào miệng hút.
그러나 그러한 경우에도 개미는 최대 4미터를 기어간 후에 진공 노즐에 빨려 들어갈 것 입니다.
Để di chuyển hoặc xóa tiện ích con, bạn chỉ cần di chuột lên vùng trên cùng của tiện ích con nơi có hiển thị tên của tiện ích con đó.
위젯을 이동하거나 삭제하려면 먼저 마우스를 위젯 이름이 표시되는 위젯의 상단 영역에 올려놓으세요.
"Điện thoại di động" thường dùng để chỉ điện thoại thông minh có màn hình nhỏ hơn 7 inch.
일반적으로 '휴대전화'는 화면이 7인치 미만인 스마트폰을 가리킵니다.
Thay vì chỉ dựa vào di sản thiêng liêng, chúng ta cũng cần thêm điều gì khác?
단순히 영적 유산에 의존하는 것 외에 무엇이 더 필요합니까?
Họ có thể xem nội dung của Kinh-thánh chỉ là một di sản văn hóa quí báu.
그런 사람들은 성서의 내용을 단지 소중한 문화 유산 정도로 여길지 모릅니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 di chỉ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.