베트남어
베트남어의 cô gái đẹp은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cô gái đẹp라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cô gái đẹp를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cô gái đẹp라는 단어는 美人, 미인, 미녀를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cô gái đẹp의 의미
美人
|
미인
|
미녀
|
더 많은 예 보기
Hay khi nhìn thấy một đứa bé hoặc một cô gái đẹp. 또는 아름다운 여자, 또는 아이를 참조하십시오. |
Người phụ nữ: hơi hippi, cũng hơi yogi, đại loại như 1 cô gái đẹp -- thật tình mình cũng không rõ. 여인 2: 약간은 히피풍이고, 약간은 인도풍이고, 약간은 브루클린 여자-- 잘 모르겠네요. |
3 Họ đi khắp lãnh thổ Y-sơ-ra-ên để tìm một cô gái xinh đẹp. 3 사람들이 이스라엘 온 지방에서 아름다운 소녀를 찾다가, 수넴 사람+ 아비삭을+ 발견하여 왕에게 데려왔다. |
Nhiều năm trôi qua và công chúa lớn lên. thành một cô gái xinh đẹp, tiếng huýt sáo cũng hay hơn. 세월이 흘러 공주가 자라 아름다운 여성이 되자, 더 아름답게 휘파람을 불었습니다. |
Một vài năm về trước, tôi đã gặp một cô gái xinh đẹp trong một buổi lễ tiệc thánh mà tôi đang tham dự. 그리고 몇 해 전에 성찬식에서 저는 아름다운 어느 젊은 여성을 만났습니다. |
Shaggy nhanh chóng bị cuốn hút bởi cô gái xinh đẹp Mary Jane, nhưng ngay sau đó, Scooby-Doo bị lừa và suýt bị quái vật bắt. 섀기는 메리 제인이라는 여자와 사랑에 빠지고 스쿠비 두는 이상하게도 괴물들에게 자주 공격당한다. |
Trong bức hình này, bạn có thể thấy bố vợ tôi cùng ba cô con gái xinh đẹp của ông. 이 사진에는 제 장인 어른이 세 명의 아름다운 딸들에게 둘러싸여 계십니다. |
Này, có rất nhiều cô gái Châu á xinh đẹp ở đó đấy. 그래도, 거기 아시아 여자들 많았잖아. |
Dạo ấy, tôi gặp Ekaterini, một cô gái Hy Lạp xinh đẹp, và chúng tôi kết hôn vào năm 1964. 그 무렵 그리스 출신의 사랑스러운 처녀인 에카테리니를 만나게 되었으며 1964년에 우리는 결혼하였습니다. |
Vào dịp đại hội tại Bristol năm 1946, khi sách nghiên cứu Kinh Thánh “Let God Be True” (“Xưng Đức Chúa Trời là thật”) được ra mắt, tôi gặp Joyce Moore, một cô gái xinh đẹp cũng là một tiên phong ở Devon. 성서 연구 보조서인 「“하나님은 참되시다 할지어다”」 책이 발표된 1946년 브리스틀 대회에서 나는 예쁜 아가씨인 조이스 무어를 만났는데, 조이스 역시 데번에서 파이오니아 봉사를 하고 있었습니다. |
Nhiều người cha tự hào khi có một cô con gái xinh đẹp. Tuy nhiên, một người cha khôn ngoan sẽ hạnh phúc hơn khi con mình có vẻ đẹp tâm hồn. 많은 아버지들이 아름다운 딸을 둔 것을 자랑스러워하지만 현명한 아버지는 자녀의 내적인 아름다움을 보게 될 때 훨씬 더 기뻐합니다. |
Vâng, đây là cô gái có tên là Guo Meimei -- 20 tuổi, xinh đẹp. 이 소녀의 이름은 Guo Meimei이며 20살이고, 아름답습니다 |
Các chàng trai thích những cô gái như thế này bởi vì họ xinh đẹp. 남자들도 이런 여자들이 섹시하기 때문에 쫓아다니는 거죠. |
Kinh Thánh nói rằng một cô gái tên A-bi-sác “vô cùng xinh đẹp”.—1 Các vua 1:4. 아비삭이라는 여자는 “지극히 아름다웠다”고 성서는 말합니다.—열왕 첫째 1:4. |
Vâng, đây là cô gái có tên là Guo Meimei -- 20 tuổi, xinh đẹp. 20살이고, 아름답습니다 그녀는 중국판 트위터라고 할 수 있는 |
Trong Kinh Thánh có nói về một cô gái tên A-bi-sác vô cùng xinh đẹp.—1 Các Vua 1:4. 또한 아비삭이라는 여자에 대해서도 “매우 아름다웠다”고 말합니다.—열왕기상 1:4. |
Chỗ đẹp như em làm gì ở một cô gái thế này? 너처럼 멋진 술집이 이런 여자엔 웬일로? |
Là 2 cô gái đẹp. 둘 다 똑똑했는데 |
Thật ra, cô gái này có khuôn mặt ít nhiều không đối xứng, cả hai phần của khuôn mặt đều đẹp. 사실 이 여성분은 특히 비대칭의 얼굴을 가지고 있습니다. 얼굴의 각 면은 다 아름다워요. |
Vài năm sau, Minokichi gặp được một cô gái trẻ đẹp tên là Oyuki (Yuki = "tuyết") và kết hôn với cô gái ấy. 여러 해가 지나, 미노키치는 오유키(유키 = 눈)라는 아름다운 젊은 처녀를 만나 결혼했다. |
Cô gái xinh đẹp này là ai thế? 누가 제일 예쁘지? |
Họ thấy từ xa một cô gái xinh đẹp không thể băng qua đoạn đường đầy bùn. 그들 앞에는 예쁜 여행자가 진흙길을 걸어가기 망설여하고 있습니다. |
Không gì tốt hơn là thả một cô gái xinh đẹp tại nhà một gã giàu có. 예쁜 여자를 부자 집에 데려다 주는건데 |
Trong lúc ông hãy còn đang cầu nguyện, một cô gái xinh đẹp tên Rê-be-ca đi đến. 엘리에셀이 아직 기도하고 있을 때, 리브가라고 하는 매력적인 젊은 여자가 가까이 왔습니다. |
Khi gia đình nhỏ này tham dự chi nhánh ở địa phương của họ ở Frankfurt, Đức, thì một thầy trợ tế trẻ đã để ý đến sắc đẹp của một trong hai cô con gái và nghĩ thầm: “Hai người truyền giáo này làm việc giỏi thật!” 이 단출한 가족이 독일 프랑크푸르트에 있는 지부에 참석한 날, 한 어린 집사는 두 딸 중 하나의 아름다운 미모를 알아보고 “이 선교사님들이 정말 훌륭한 일을 하셨구나!” 하고 생각했습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cô gái đẹp의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.